previsioni trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ previsioni trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previsioni trong Tiếng Ý.

Từ previsioni trong Tiếng Ý có các nghĩa là dự đoán, Dự báo, dự báo, sự đoán trước, dự kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ previsioni

dự đoán

(prediction)

Dự báo

(forecasting)

dự báo

(prediction)

sự đoán trước

(anticipation)

dự kiến

(prediction)

Xem thêm ví dụ

Visto che non ci sono riuscita, ho dovuto consultare un oracolo, chiamato Dark Sky, ogni volta prima di uscire, per avere previsioni del tempo accurate per i successivi dieci minuti.
Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới.
Vi do la mia previsione preferita.
Tôi đang trình bày cho bạn kịch bản ưa thích của tôi.
Per raggiungere un maggior grado di dettaglio e accuratezza nelle previsioni locali, il Servizio Meteorologico britannico si serve del Modello ad Area Limitata, che copre i settori dell’Atlantico settentrionale e dell’Europa.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
Dunque, di quali notizie abbiamo bisogno per formulare delle previsioni?
Vậy, chúng ta cần phải biết gì để có thể dự đoán?
Quindi abbiamo fatto delle deduzioni, abbiamo fatto delle previsioni, ora dobbiamo generare delle azioni.
Vì vậy chúng ta đã tạo ra các suy luận, chúng ta tạo ra các dự đoán, bây giờ chúng ta phải phát sinh ra các hành động.
Sebbene Google adotti le misure necessarie per evitare di proporre previsioni non appropriate, non sempre questo è possibile.
Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác.
E basandoci su questa illustrazione, ci siamo veramente convinti in questo campo che il cervello fa previsioni precise e le sottrae dalle sensazioni.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
L'altro tipo di genesi che von Neumann fece fu la difficoltà con cui si potrebbero fare le previsioni del tempo.
Một lý do khác thúc đẩy Neumann làm cái đó là do sự khó khăn trong công tác dự báo thời tiết.
Dite la verità, come avete vissuto malgrado previsioni sghembe.
Hãy cho cô bé biết sự thật, cách bạn sống bất chấp những luồn lách.
19 Il 14 nisan del 33 E.V., l’ultima sera che trascorse con i suoi 11 apostoli fedeli, Gesù disse molte cose per rafforzarli in previsione di quanto li attendeva.
19 Ngày 14 Ni-san năm 33 CN, trong đêm cuối cùng ở cùng 11 sứ đồ trung thành của ngài, Chúa Giê-su đã nói nhiều điều để củng cố họ về những điều sẽ xảy đến.
Per quanto ardite possano essere queste previsioni, non tutti sono così ottimisti.
Những tiên đoán ấy thật táo bạo, nhưng không phải ai cũng lạc quan về điều này.
Se ritieni che una previsione violi una delle norme per il completamento automatico, puoi segnalarla:
Nếu bạn nghĩ rằng một nội dung gợi ý vi phạm một trong các chính sách Tự động hoàn thành, thì bạn có thể báo cáo nội dung đó:
Bank ha già comprato il prossimo collier in previsione di vincere il premio.
Bank đã mua sẵn một bộ nữa để dùng khi thắng giải.
Perciò lasciate che vi dia alcuni esempi di previsioni.
Vậy để tôi cho bạn vài ví dụ về tiên đoán.
E il motivo per il quale è importante fare previsioni non è per gestire fondi e guadagnarci ma perché se avete la possibilità di prevedere il comportamento degli altri, allora potete modificarne i comportamenti.
Và lí do vì sao dự đoán được những thứ đó là việc quan trọng, không phải là bạn có thể thành lập một quỹ đầu cơ và kiếm tiền, mà là bởi vì bạn có thể dự đoán những gì người ta sẽ làm, bạn có thể vạch ra những gì họ sẽ làm.
Circa due secoli fa fece questa previsione straordinaria: "La Cina è un leone che dorme, e quando si sveglierà il mondo tremerà."
Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển."
Il quarto rapporto dell'IPCC del 2007 riporta alcuni dati sull'incremento nell'intensità dei cicloni tropicali nell'Oceano Atlantico settentrionale a partire dal 1970, correlato all'aumento delle temperature superficiali del mare, ma le previsioni a lungo termine sono complicate dalla qualità dei dati antecedenti l'inizio delle osservazioni satellitari.
Bản báo cáo mới của IPCC, có dấu hiệu cho thấy hoạt động của xoáy thuận nhiệt đới tăng cường ở bắc Đại Tây Dương kể từ năm 1970, có sự tương quan với nhiệt độ bề mặt nước biển tăng (xem thêm en:Atlantic Multidecadal Oscillation), nhưng việc phát hiện xu hướng lâu dài thì phức tạp bởi độ tin cậy của các số liệu đo đạc trước khi có hệ thống vệ tinh giám sát.
Quindi mostra di nuovo che il cervello fa previsioni e in sostanza cambia le regole.
Vì vậy điều đó lại cho thấy rằng bộ não tạo ra các dự đoán và về cơ bản là thay đổi các nguyên lý.
E contro ogni previsione, come Mark stesso ammetteva, ha conosciuto l'amore.
Và bất chấp tất cả, như chính Mark đã thừa nhận anh đã biết tình yêu.
Il velivolo subì numerosi problemi durante la fase di sviluppo, in particolare per quanto riguarda i materiali; nel gennaio del 1991 l'allora Segretario della Difesa, Dick Cheney, annullò il programma giustificando tale scelta con la previsione di un costo di costruzione per singolo apparecchio arrivata a 165 milioni di dollari.
Mẫu thiết kế này đã gặp phải nhiều vấn đề trong khi phát triển, đặc biệt là vật liệu để chế tạo, và khi chi phí dự đoán đối với mỗi chiếc máy bay phình ra ước lượng khoảng 165 triệu USD, thì dự án này đã bị hủy bỏ bởi Bộ trưởng bộ quốc phòng lúc đó là Dick Cheney vào tháng 1 năm 1991.
Questa pace è solo merito del coraggio dei Giocatori che, contro ogni previsione, ci hanno salvati.
Hòa bình này nhờ và chỉ nhờ sự can đảm của biệt đội game thùng. đã bất chấp trở ngại, dũng cảm bước lên để cứu chúng ta.
Quando nel 1910 viene fondata l’Unione Sud Africana dalla federazione delle principali colonie britanniche della regione, il Bechuanaland, il Basutoland (oggi Lesotho) e lo Swaziland vengono temporaneamente esclusi dall'unione pur in previsione di una successiva integrazione.
Khi Liên minh Nam Phi được thành lập năm 1910, những thuộc địa chính của Anh Quốc trong vùng: Quốc gia bảo hộ Bechuanaland, Basutoland (hiện là Lesotho), và Swaziland ("Các Lãnh thổ Cao Uỷ") không thuộc vào đó, mà được dự định để sáp nhập với nhau sau này.
Se non aveste saputo altro sul Cina e l'Unione Sovietica oltre al fattore telefonia, non sareste stati in grado di azzeccare la previsione di crescita dei due decenni successivi.
Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới.
Questa è una previsione che ho fatto sei anni fa che prevedeva che la crescita avrebbe rallentato dell'1,3 percento.
Chỉ là dự đoán của tôi hồi sáu năm về trước rằng tăng trưởng sẽ chậm xuống còn 1,3 phần trăm.
(Proverbi 1:4) In alcune versioni della Bibbia, pertanto, mezimmàh è tradotto “prudenza” o “previsione”.
(Châm-ngôn 1:4, NW) Do đó, một số bản Kinh Thánh dịch từ mezim·mahʹ là “thận trọng” hay “phòng xa”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previsioni trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.