prezzemolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prezzemolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prezzemolo trong Tiếng Ý.

Từ prezzemolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là mùi tây, rau mùi tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prezzemolo

mùi tây

noun

Dopo 10 minuti, non di piu', aggiungi i capperi e il prezzemolo.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.

rau mùi tây

noun

Dopo 10 minuti, non di piu', aggiungi i capperi e il prezzemolo.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.

Xem thêm ví dụ

Si dà anche il caso che sia anche un parente del prezzemolo.
Nó còn có họ hàng với rau mùi tây.
Tu hai detto che ti piace il prezzemolo?
Mày nói thích ăn rau cần đúng không?
Dopo 10 minuti, non di piu', aggiungi i capperi e il prezzemolo.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoa và rau mùi tây.
Masticando qualche foglia di prezzemolo o un chiodo di garofano forse riuscirete a mascherarlo.
Bạn có thể thử nhai một nhánh ngò tây hay một ít đinh hương để át mùi.
Soia, prezzemolo, aglio, uva, frutti di bosco.
Đậu nành, rau mùi tây, tỏi, nho, và các loại họ dâu.
Visita dall'iridologo alle quattro, esame del colon alle cinque, e poi potrà procedere al bar per gustarsi un tè al prezzemolo.
Uống thuốc lúc 5 giờ Rồi ông có thể đến phòng ăn và dùng một tách trà rau mùi tây.
Come " parsley ", prezzemolo, ma con la " M ".
Giống như là parsley *, chỉ trừ khác có chữ M thôi.
# Prezzemolo, peperoni, cavoli e sedano #
Mùi tây, hạt tiêu, bắp cải và cần tây.
Del prezzemolo, mai il dragoncello!
Chỉ có hành và ngò tây, nếu không thì sẽ không ngon.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prezzemolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.