preventivamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preventivamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preventivamente trong Tiếng Ý.

Từ preventivamente trong Tiếng Ý có nghĩa là trước đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preventivamente

trước đó

adverb

Xem thêm ví dụ

Un vaccino addestra il corpo preventivamente a riconoscere e neutralizzare un invasore specifico.
người tường thuật: một vắc xin luyện tập cơ thể trước cách nhận biết và trung hoà một kẻ xâm nhập nhất đinh
“[La Corte] riscontra che la giurisprudenza della Corte Suprema russa indica in modo coerente che per le funzioni religiose non è necessario ottenere alcun permesso da parte delle autorità, né occorre informarle preventivamente”.
“[Tòa] ghi nhận, theo phán quyết của Tòa Án Tối Cao Nga trong các án tiền lệ, việc hội họp tôn giáo không cần phải xin phép trước hay khai báo với chính quyền”.
Cambiate preventivamente le abitudini legate al fumo.
Tích cực bỏ dần những thói quen có liên quan.
Riusciremo a neutralizzare molte minacce preventivamente.
Chúng ta sẽ có thể vô hiệu hóa rất nhiều hiểm họa trước khi chúng xảy ra.
Egli dovrebbe considerare attentamente e preventivamente in che modo un eventuale insuccesso influirebbe sul benessere spirituale e fisico dei fratelli.
Anh phải cẩn thận suy xét trước xem anh em sẽ lợi hại như thế nào về mặt thiêng liêng và vật chất nếu như kế hoạch không thành công.
O aspettiamo che quel giorno arrivi... o lo combattiamo preventivamente alle nostre condizioni.
Hoặc... chúng ta sẽ đợi ngày đó tới hoặc chúng ta sẽ chiến đấu theo sứ mệnh của mình.
Thorpe decide, preventivamente, di rendere pubbliche le due lettere per poi dimettersi da leader del partito liberale nel maggio 1976.
Thorpe quyết định tự mình xuất bản hai lá thư với phiên bản sự kiện của mình và từ chức Lãnh đạo Đảng Tự do vào tháng 5 năm 1976.
Rendendosi ben conto che era oramai intrappolato Hood evacuerà da Atlanta durante la nottata del 1° di settembre, bruciando preventivamente tutte le forniture militari e le loro installazioni connese, causando un enorme incendio il quale interesserà l'intera città.
Biết rằng mình bị sập bẫy, Hood đã bỏ Atlanta vào đêm 1 tháng 9, thiêu hủy các kho hàng và công trình quân sự, gây ra trận đại hỏa hoạn trong thành phố.
Così i bambini entreranno di meno nei sistemi dei servizi sociali dei paesi ospiti, perché le loro famiglie saranno supportate preventivamente.
Những đứa trẻ sẽ ít tiếp xúc với dịch vụ xã hội, tại các nước tị nạn bời vì gia đình họ đã được hỗ trợ từ sớm.
Se qualche volta sei costretto ad assentarti, la scuola sarà tenuta da un altro anziano preventivamente designato dal corpo degli anziani.
Nếu thỉnh thoảng bạn không thể có mặt, một trưởng lão khác đã được hội đồng trưởng lão chỉ định trước, sẽ đứng ra điều khiển.
La teoria e la tecnologia per la creazione di agenti che pianificano preventivamente la soluzione di un problema.
Lý thuyết và công nghệ trong việc xây dựng những nhân tố thông minh ( agent ) có khả năng giải quyết các vấn đề.
Fatelo preventivamente, prima che accada qualcosa e ci si ritorca contro.
Áp dụng những biện pháp chủ động, trước khi có bất cứ điều gì đó xảy ra và ai đó đớp vào mông chúng ta.
Già il 30 luglio 1999 la Corte Suprema, esprimendosi riguardo a un altro caso, aveva sentenziato che, “secondo la legislazione russa in materia di libertà di coscienza e di libertà di associazione per fini religiosi, l’espressione ‘senza impedimenti’ significa che non è necessario ottenere alcun permesso da parte delle autorità, né occorre informarle preventivamente, per tenere cerimonie religiose nei luoghi adibiti [a tale scopo]”.
Trước đó, vào ngày 30-7-1999, tòa án tối cao đã phán quyết trong một vụ khác là “theo Luật Pháp Nga về tự do tín ngưỡng và lập hội tôn giáo, nhóm từ ‘không cản trở’ có nghĩa không cần phải xin phép trước với chính quyền để cử hành các buổi lễ tôn giáo tại những địa điểm [dành cho mục đích đó]”.
In uno stato di anarchia, c'é una tentazione costante ad invadere preventivamente i tuoi vicini, prima che loro invadano te.
các quốc gia vì lo sợ mối nguy bị xâm lăng mà chọn cách tấn công phủ đầu lẫn nhau.
Se invece vi immunizzate preventivamente nel vostro corpo avete forze di difesa già addestrate per riconoscere e debellare nemici specifici.
khi bạn được miễn dịch trước những gì xảy ra là bạn thúc đẩy cơ thể luyện tập để nhận dạng và đánh bại những kẻ thù nhất định
Consapevole dei rischi legati agli interventi cui deve sottoporsi, Louise incontra preventivamente i chirurghi, gli anestesisti e il personale amministrativo per spiegare loro la sua posizione, che la porta a scegliere procedure mediche senza sangue.
Vì biết khó khăn có thể nảy sinh khi phẫu thuật nên Louise nói chuyện trước với bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ gây mê và những người có trách nhiệm trong bệnh viện. Cháu giải thích về quyết định liên quan đến những liệu pháp không dùng máu.
Spesso la cosa migliore da fare è consultare preventivamente il coniuge Testimone per stabilire il modo migliore di affrontare la situazione.
Thông thường, điều tốt là bàn trước với người công bố về cách tốt nhất để mời chồng hay vợ của họ học hỏi.
Fu a quel tempo che il signor Adler, preventivamente e illegalmente, prese la bimba, la porto'oltre confine con lo scopo di negare la custodia alla mia cliente.
Vào thời điểm này thì anh Adler đã nhận nuôi trước cô bé một cách bất hợp pháp và đưa cô bé qua các đường biên giới bang... nhằm không cho thân chủ tôi cơ hội nuôi cô bé.
Il Sistema di Allerta Sismica Messicano SASMEX ha rilevato il sisma preventivamente e ha lanciato un allarme nella capitale 20 secondi prima della scossa.
Hệ thống cảnh báo động đất SASMEX của Mexico đã cảnh báo 20 giây tại thành phố Mexico.
Prima che ricevano la vostra correzione, devono avere già sentito preventivamente e regolarmente il vostro amore.
Trước khi họ được các anh em sửa chỉnh, thì chắc hẳn đã sớm cảm thấy được tình yêu thương của các anh em và một cách đều đặn.
9 I minatori inglesi menzionati prima usavano i canarini per rilevare preventivamente la presenza di gas velenosi.
9 Như được đề cập ở đầu bài, thợ mỏ ở nước Anh dùng chim hoàng yến để sớm phát hiện khí độc.
Forse dovrei preventivamente spezzarti il collo.
Có lẽ tôi nên bất ngờ bẻ gãy cổ anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preventivamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.