problema trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ problema trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ problema trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ problema trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ problema

vấn đề

noun

Se não há solução, então não há problema.
Không tồn tại vấn đề mà không có giải pháp.

Xem thêm ví dụ

Primeiro, dê atenção aos problemas que você pode fazer algo a respeito.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
É um problema difícil, porque a água salpica, mas o robô consegue resolvê-lo.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Infelizmente, temos um problema de grande importância.
có một vấn đề nghiêm trọng.
A melhor forma para resolver o seu problema é se manter focado... no que precisamos fazer pra pegar esse cara.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Quem não conhece esse problema?
Ai lại không biết về vấn đề này?!
Com isso eles afastam da mente seus próprios problemas e se concentram nas coisas mais importantes. — Fil.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
Ajuda para superar problemas emocionais
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
Quando colocam os óculos do evangelho, vocês encontram perspectiva, foco e visão ampliados na maneira como pensam em suas prioridades, seus problemas, suas tentações e até em seus erros.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
Nós temos os nossos problemas, mas eu sempre o amei.
Anh Sandra có rắc rối, nhưng tôi đã luôn yêu anh.
Mas o problema não era que ele precisava daquilo que seu irmão possuía.
Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh.
A equipe entrou e em menos de um minuto... a gente tinha resolvido o problema.
Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề.
(1 Timóteo 6:9, 10) Que fazer, porém, quando nos confrontamos com problemas de saúde, financeiros e outros?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
Não há problema.
Không thành vấn đề.
O meu problema é estar aqui a falar com dois idiotas.
Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao.
No entanto, há dois importantes problemas.
Tuy nhiên, có hai trở ngại chính.
Com problemas outra vez?
Lại mất khóa cửa à?
Você é o problema.
Đây là vấn đề của anh.
Isso é um problema para si?
Liệu thế có phiền cô không?
Não queria criar problema.
Tớ không muốn làm lớn chuyện.
Problema resolvido!
vấn đề được giải quyết.
Qual o problema comigo?
vấn đề gì với tôi vậy?
Não há problema em fechar o Tom por um dia.
Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger.
Mas fazer a coca entrar nos EUA não era o verdadeiro problema.
Nhưng tuồn cocaine vào Mỹ không phải là vấn đề.
Precisamos de alterar a ideia dos problemas que África enfrenta, mudar de um desafio de desespero — problema a que chamamos redução da pobreza — para um desafio de esperança.
Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ problema trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.