carga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ carga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tải, hàng hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carga

tải

verb

Reinicia os serviços, partilha a carga, redireciona o tráfego.
Khởi động lại dịch vụ, chia dung lượng tải, chuyển hướng lưu lượng truy cập.

hàng hóa

noun

Será responsável por garantir que a carga chegue ao seu destino.
Cậu có trách nhiện đảm bảo rằng hàng hóa đến đúng địa điểm.

Xem thêm ví dụ

De fato, era tanta carga, que a maioria dos cavalos morreu antes de chegar onde iam.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Alguns cargos (e seus nomes) da época ptolemaica foram mantidos, outros foram alterados e, finalmente, alguns foram mantidos somente no nome, pois as funções foram completamente alteradas.
Một số chức vụ và tên gọi của chúng dưới triều đại Ptolemaios trước kia vẫn được giữ nguyên, một số thì được thay đổi, một số tên gọi sẽ vẫn còn được giữ nguyên nhưng chức năng và quyền hạn có thể đã thay đổi.
Não devemos pensar que isso é difícil demais, pois, conforme devemos lembrar-nos, Jesus disse também: “Meu jugo é benévolo e minha carga é leve.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
E amanhã digam que o cargo já está preenchido
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
O Presidente disse-me que lhe pediste este cargo.
Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này.
Festo sucedeu Félix como procurador da Judeia por volta de 58 EC e pelo visto morreu no cargo depois de ter governado apenas dois ou três anos.
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.
Para os jovens, é um ótimo modelo ver uma mulher num cargo de poder.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
Porque os meus próprios erros passaram acima da minha cabeça; iguais a uma carga pesada, são pesados demais para mim.” — Salmo 38:3, 4.
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).
Essas pessoas podem definir seu valor pelo cargo que têm ou pelo status que alcançam.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
O Niblack atacou com cargas de profundidade e expulsou o U-boat.
Chiếc Niblack dùng thủy lôi tấn công và xua đuổi chiếc tàu ngầm.
Levei uma carga de vinho a Bolonha.
Anh đã giao tới Bologna biết bao nhiêu xe tải thứ hàng này.
Estás a perder para uma mulher que nunca foi eleita para um cargo.
Anh đang thua một con đàn bà như thế đấy.
Você deve levar rapidamente duas cargas para Tinian parando apenas em Pearl Harbor para reabastecer.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
Packer, Presidente do Quórum dos Doze Apóstolos, assistiu certa vez a uma competição de bois de carga, de onde tirou esta analogia.
Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học.
Ele não será removido ou morto enquanto no cargo, e seu trabalho não será desfeito ou arruinado por um sucessor incompetente.
Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng.
A esposa de Jean-Claude e conselheiros pediram-lhe para acabar com a rebelião para que ele permaneça no cargo.
Vợ và các cố vấn của Jean‐Claude kêu gọi ông hãy dập tắt cuộc nổi loạn để tiếp tục tại vị.
2 bazucas, mas só restam 8 cargas. E armas pequenas variadas.
2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác.
Fui mais cedo e encontrei uma rampa de cargas, entrei e fui para a entrevista.
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
Que alerta para os que hoje ocupam cargos de responsabilidade!
Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay!
Obviamente, havia barcos menores que transportavam passageiros e cargas pelas águas costeiras.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
Existem meios importantes pelos quais vocês podem compartilhar a carga de um membro novo e torná-la mais leve.
Có những cách thức quan trọng cho chúng ta để chia sẻ gánh nặng của người tín hữu mới để có thể chịu đựng được.
Com este líquido como uma amostra de seu trabalho, se inscreveu para um cargo no laboratório de Leopold Gmelin em Heidelberg.
Với chất lỏng này như một mẫu vật cho công việc của mình ông đã xin một vị trí tại phòng thí nghiệm của Leopold Gmelin tại Heidelberg.
Em 1852 assumiu o cargo de Leopold Gmelin em Heidelberg.
Cuối năm 1852, Bussen trở thành người kế vị của Leopold Gmelin tại trường Đại học Heidelberg.
Os apadrinhados do Xogun receberam os maiores cargos civis, e a Corte era obrigada a obter aprovação de Kamakura para qualquer ação.
Các nguyên soái của Shogun giành được quyền lực dân sự lớn hơn, và triều đình bị ép buộc phải có được sự phê chuẩn của Kamakura trên mọi vấn đề.
Mais tarde, Goldwyn decidiu produzir seu próprio filme intitulado Hans Christian Andersen em 1952, com Danny Kaye interpretando Andersen, Moss Hart ficando a cargo do roteiro e Frank Loesser escrevendo as canções.
Goldwyn tiếp tục sản xuất phiên bản phim người đóng của riêng mình vào năm 1952, có tên gọi Hans Christian Andersen, với Danny Kaye trong vai Andersen, Charles Vidor làm đạo diễn, Moss Hart viết kịch bản, và Frank Loesser sáng tác các bài hát.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.