publicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ publicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ publicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ publicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, 廣告. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ publicidade

quảng cáo

noun

A minha mulher é Chef e eu estou na publicidade.
Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo.

giới thiệu

noun

Se você não houvesse feito publicidade com McIver, isto nunca teria acontecido.
Nếu anh không giới thiệu tôi với McIver, chuyện này sẽ không bao giờ có.

廣告

noun

Xem thêm ví dụ

O sentimento de co- propriedade, a publicidade gratuita, o valor acrescentado, tudo ajudou a impulsionar as vendas.
Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu.
Em julho de 2019, o Google atualizará a política de requisitos de destino para proibir a publicidade de destinos que violam as políticas do aplicativo ou da loja on-line (como do Google Play), ou do programa para desenvolvedores do Google Chrome.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
Em alguns casos, isso significa que nenhuma fonte de publicidade definirá lances para seu inventário, e nenhum anúncio será exibido nesse conteúdo restrito.
Trong một số trường hợp, điều này có nghĩa là không có nguồn quảng cáo nào đặt giá thầu trên khoảng không quảng cáo của bạn và sẽ không có quảng cáo nào xuất hiện trên nội dung bị hạn chế này.
Os princípios da política de publicidade personalizada se aplicam aos anunciantes que utilizam ao menos um dos seguintes recursos:
Các nguyên tắc chính sách quảng cáo được cá nhân hóa áp dụng cho các nhà quảng cáo sử dụng một hoặc nhiều tính năng sau đây:
Nossos parceiros podem ajudar você em todas as etapas, desde o aumento da receita de publicidade até a criação de estratégias em várias áreas, incluindo configuração, otimização e manutenção.
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
Para produtos físicos, o custo dos produtos vendidos é igual ao custo de fabricação de todos os itens vendidos mais os custos de publicidade, e a receita é o valor do seu lucro com as vendas desses produtos.
Đối với những sản phẩm vật chất, chi phí bán hàng bằng chi phí sản xuất của tất cả các mặt hàng bạn bán cộng với chi phí quảng cáo của bạn và doanh thu là số tiền bạn kiếm được từ việc bán các sản phẩm này.
A estratégia de lances "Retorno do investimento em publicidade (ROAS) desejado" automatiza todo o gerenciamento dos lances para maximizar o valor da sua campanha do Shopping.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
A publicidade é claramente orientada para o produto.
Đọc kỹ hướng dẫn đi kèm với sản phẩm.
Na UE, a publicidade eleitoral na inclui anúncios que citam, em seu conteúdo, partidos políticos, o governante eleito ou um candidato ao Parlamento da UE dentro da União Europeia (exceto o Reino Unido).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
As campanhas Discovery precisam aderir às diretrizes da política do Google Ads e às diretrizes de publicidade personalizada.
Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa.
Para informar melhor seu público-alvo sobre como os códigos de publicidade dos dispositivos serão usados, exigimos que os editores usem códigos que estejam de acordo com os requisitos de divulgação incluídos nas provisões de "Remarketing de anúncios no aplicativo" das Diretrizes para parceiros do Google Ad Manager.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
Esse formato expansível pode ajudar você a alcançar diferentes metas de publicidade.
Định dạng có thể mở rộng này có thể giúp bạn đạt được các mục tiêu quảng cáo khác nhau.
Se o Ad Manager detectar automaticamente que uma rede de publicidade com a qual você trabalha é uma rede compatível, você será solicitado a atualizar o tipo de empresa na tela de configurações das empresas.
Nếu Ad Manager tự động phát hiện ra rằng mạng quảng cáo mà bạn đang cộng tác là một trong những mạng được hỗ trợ của chúng tôi, bạn sẽ được yêu cầu cập nhật loại công ty trong màn hình cài đặt của công ty.
Em junho de 2018, o Google atualizará a política de serviços financeiros para restringir a publicidade de contratos por diferença, rolling spot forex e apostas financeiras.
Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính.
Os anunciantes precisam criar campanhas diferentes para objetivos de publicidade diferentes.
Nhà quảng cáo nên tạo các chiến dịch riêng biệt cho các đối tượng được quảng cáo khác nhau.
Um clique pode ser em um anúncio da Rede de Display do Google Ads, outro em um anúncio da rede de pesquisa do Google Ads, e o terceiro pode ser proveniente de outra rede de publicidade.
Lần nhấp thứ nhất có thể xảy ra trên quảng cáo hiển thị hình ảnh của Google Ads, lượt nhấp thứ hai là từ một mạng quảng cáo khác và lượt nhấp thứ ba là trên quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm của Google Ads.
Uma loja ou uma firma, porém, talvez use sorteios como meio de publicidade.
Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo.
Nos seus vintes ele era um figurão da publicidade, e, como a série Mad Men nos mostrou, um feroz alcoólico.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
Se você estiver usando os serviços de publicidade do Google e quiser solicitar um tratamento para direcionamento a crianças de acordo com a COPPA no nível do site, subdomínio ou aplicativo, e não por solicitação de anúncio, consulte Marcar uma solicitação de anúncio de tratamento para direcionamento a crianças (TFCD).
Nếu bạn đang sử dụng các dịch vụ quảng cáo của Google và muốn được xem là dành cho trẻ em theo Đạo luật bảo vệ quyền riêng tư của trẻ em trên mạng (COPPA) ở cấp trang web, miền con hoặc ứng dụng, thì thay vì theo yêu cầu quảng cáo, hãy xem phương pháp Gắn thẻ trang web hoặc ứng dụng để được xem là dành cho trẻ em.
Confira se o conteúdo está de acordo com nossos exemplos e diretrizes de conteúdo adequado para publicidade.
Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi.
A publicidade bem-sucedida usa engenhosas palavras e imagens para agradar aos anseios e desejos do consumidor.
Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng.
Ao vincular suas contas de publicidade ao Google Analytics, todos os públicos-alvo que você cria são exportados automaticamente para elas e ficam disponíveis para uso em remarketing, se a configuração de remarketing tiver sido ativada para esse link.
Khi bạn liên kết các tài khoản quảng cáo của mình với Analytics, mọi đối tượng bạn tạo sẽ tự động được xuất sang các tài khoản đó và có thể dùng để tiếp thị lại nếu bạn bật tính năng tiếp thị lại cho đường dẫn liên kết này.
Não se deixem enganar pelas etiquetas ou pela publicidade.
Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo.
Significado: um GCLID é um parâmetro de URL atribuído às suas campanhas de publicidade do Google Ads codificadas automaticamente.
Ý nghĩa: GCLID là một tham số URL được chỉ định cho các chiến dịch quảng cáo Google Ads tự động gắn thẻ của bạn.
Se for autorizado pelo Google, você pode implementar estudos de pesquisa relacionados a uma campanha de publicidade.
Nếu được Google cho phép, bạn có thể triển khai các đề tài nghiên cứu có liên quan đến chiến dịch quảng cáo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ publicidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.