pudor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pudor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pudor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pudor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đoan trang, tính giản dị, trinh tiết, bình dị, tính khiêm tốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pudor
đoan trang(modesty) |
tính giản dị(modesty) |
trinh tiết
|
bình dị
|
tính khiêm tốn(modesty) |
Xem thêm ví dụ
A Bíblia fala de sexo com franqueza e sem falso pudor. Trong Kinh Thánh, vấn đề tình dục được đề cập đến một cách thẳng thắn và không hổ thẹn. |
Vocês têm fogos de artifício, atentado ao pudor, prováveis drogas... Uống vui vẻ, bắn pháo hoa, làm nổ cái này cái kia, phì phèo thuốc lá, |
Histórico de doenças mentais, detido por atentado ao pudor, perturbação pública... Có tiền sử bệnh tâm thần, từng phạm tội nhẹ về quấy rối tình dục, gây rối nơi công cộng. |
Que usem o suficiente para manter o pudor. Cho chúng mặc vừa phải thôi. |
Este não é simplesmente a minha opinião pessoal, é a opinião do Japão , e não tenho pudores em anunciar para o mundo". Đây không đơn giản là ý kiến cá nhân của tôi, đây là ý kiến của Nhật Bản, và tôi không hối hận khi thông báo điều này ra toàn thế giới." |
Em vez disso, seria como uma escrava que tinha de esquecer o pudor, levantando a saia e expondo as pernas ao vadear um rio. Thay vì thế, nó sẽ giống như một người nô lệ lội qua sông, không còn e thẹn nữa mà phải xắn váy lên và để lộ đôi chân ra. |
Se o atacarem, de dia ou de noite, bata em retirada, sem pudor. Nếu người ta tấn công anh bất kể ngày hay đêm, hãy vừa đánh vừa lùi và đừng xấu hổ. |
Lisonjeio-me que a sua recusa seja só um pudor natural. Tôi tin rằng lời từ chối của cô chỉ đơn thuần là một sự khó xử |
Contrário ao que muitos foram levados a crer, a Bíblia não promove um exagerado senso de pudor, condenando todo desejo sexual como pecaminoso. Trái với điều nhiều người được dạy, Kinh Thánh không lên án mọi ao ước tình dục là xấu xa để làm ra vẻ thánh thiện. |
Sem pudores, ela começou a contar a trágica história de sua vida mergulhada no pecado. Hầu như không kiềm chế được, chị ấy kể câu chuyện về cuộc sống bi thảm của mình, đắm chìm trong tội lỗi. |
Sem pudor algum, entregam-se a prazeres de todo o tipo, pouco se importando em como a sua conduta afeta outros. Họ không biết xấu hổ mà buông lung vào đủ mọi thứ thú vui, không màng đến ảnh hưởng do hành vi của họ gây ra trên người khác. |
Sim, aqui eram um conjunto de mar- dogs, muitos dos quais sem o menor pudor tinha embarcou grandes baleias em alto mar - todo estranhos a eles - e eles duelaram mortos sem piscar, e ainda, aqui eles sentou a uma mesa do café social - todos o mesmo chamado, todos os gostos afins - olhando em volta como timidamente um para o outro como se nunca tivesse sido fora da vista de alguns aprisco entre as montanhas verdes. Có, đây là một tập hợp các con chó biển, nhiều người trong số họ mà không có chút e lệ cá voi đã lên trên vùng biển cao - toàn bộ những người xa lạ với họ - và dueled họ chết mà không nháy mắt, nhưng, ở đây họ ngồi tại một bàn ăn sáng xã hội - tất cả cùng kêu gọi, tất cả các vị kindred nhìn quanh như ngượng ngùng vào nhau như thể họ chưa bao giờ được ra khỏi cảnh một số nơi nuôi trừu giữa các dãy núi xanh. |
Ainda assim, ele não tem tais pudores ao protestar do que chama de " meus métodos bárbaros. " Và ông ta không hề dè dặt khi quả quyết phản đối các phương pháp " tàn bạo " của tôi. |
8 A Bíblia não tem falso pudor ao considerar as relações sexuais. 8 Kinh-thánh không ngần ngại nói về vấn đề giao hợp tính dục. |
Poderia arriscar-se a dizer vinte mil, mas um certo pudor juvenil o deteve. Chàng chẳng ngại nói tới hai mươi nghìn, nhưng một sự e dè non trẻ nào đó đã ngăn chàng lại. |
Mas, não deve existir nenhum sentimento negativo de falsa modéstia, ou falso pudor, ou a idéia de que o sexo é algo vergonhoso. Nhưng không nên có cảm nghĩ tiêu cực bắt nguồn từ sự khiêm tốn sai lầm hoặc e thẹn hay là có cảm nghĩ rằng sự giao hợp tính dục là một điều gì đó đáng xấu hổ. |
Ele foi indiciado por atentado ao pudor. Cậu ta từng bị thưa vì có hành động khiếm nhã. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pudor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pudor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.