pudim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pudim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pudim trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pudim trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Bánh pudding. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pudim
Bánh puddingnoun No terceiro dia depois da chegada, havia pudim de arroz ao almoço. Ngày thứ ba sau khi chúng tôi đến, có bánh pudding gạo cho bữa ăn trưa. |
Xem thêm ví dụ
No entanto, apenas um ou dois dos meus convidados nunca foram ousados o suficiente para ficar e comer a- precipitada pudim comigo, mas quando viram que a crise se aproximando que bater um precipitado retiro antes, como se fosse sacudir a casa para suas fundações. Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai khách hàng của tôi đã từng in đậm, đủ để ở lại và ăn vội vàng - bánh pudding với tôi, nhưng khi họ thấy rằng cuộc khủng hoảng tiếp cận, họ đánh bại một vội vàng rút lui đúng hơn, như thể nó sẽ làm rung chuyển nhà đến cơ sở của nó. |
Mas meu pudim está desmanchado. Nhưng cái bánh pudding của anh tan nát hết rồi. |
Ele me furou como se eu fosse um pudim. Nó húc tôi... như thể tôi là 1 cái bánh flan |
Perde a manhã com pudins crocantes, mas ignora uma ameaça plausível? Ông dành cả buổi sáng nói về cái bánh, và giờ thì anh phớt lờ mối đe doạ hiện hữu ư? |
Vou fazer uma piscina cheia de pudim! Tôi chuẩn bị cả tấn cho ông luôn. |
No terceiro dia depois da chegada, havia pudim de arroz ao almoço. Ngày thứ ba sau khi chúng tôi đến, có bánh pudding gạo cho bữa ăn trưa. |
Adoro pudim. Tôi thích món này lắm. |
– Tire suas mãos do meu pudim! Đừng có đụng bánh của tôi! |
Nada de pudim ou Deus Super Saiyajin. cũng đéo có Thần Saiyan để đánh. |
Acho que eu vou comer pudim. Em nghĩ em sẽ đi lấy vài cái bánh pudding. |
O pudim parece delicioso! Bánh put-đing trông ngon lắm! |
Queres fazer pudim cubo de feijão? Cháu muốn làm món đậu phụ à? |
Bem, tem sopa azul para começar. Pudim de laranja para terminar... e para o prato principal... gosma verde congelada. Chúng ta có thể khai vị bằng món súp xanh, rồi bánh pút-đinh cam, và... ừm, món chính sẽ có... ừ, món " sền sệt kỳ kỳ ". |
Viu as formas daquele pudim de cana? Có thấy cái forme của cái bị rượu đó chưa? |
Tudo isso só por causa de um pudim! Vì miếng ăn mà ngươi lộn gan lên đầu. |
Quando ela pediu pudim de sobremesa? Cô ấy như thể món tráng miệng tẩm thuốc lú vậy. |
Não é seu pudim, seu caipira com Alzheimer! Bánh của ông cái gì, đồ cá chép lãng trí! |
Nos semifrios ou outras sobremesas, como mousse de chocolate, tiramisù, pudim flan tudo o que é mantido frio nos supermercados contém gelatina para lhe dar bom aspecto. Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn. |
Detesto pudim de arroz. Tôi ghét bánh pudding gạo. |
Quem quer pudim crocante? Ai thèm ăn bánh cứng giòn chứ? |
O que aconteceu à garota que costumava estocar pudim para subornar Sargento Cankles por uma garrafa de tequila? Chuyện gì với cô gái từng giữ lại mấy cái bánh pudding để có thể hối lộ cho sĩ quan đổi lấy một chai Tequila rồi? |
Porque diabos você está fazendo pudim? Thế quái nào anh lại đi làm bánh pudding sôcôla? |
Eles têm pudim. họ có bánh pudding này. |
pudim com sabor a bacon. Bánh pút đinh vị thịt nguội. |
O garoto tinha um tipo de pudim espalhado no rosto, como se alguém o tivesse alimentado usando um estilingue. Cậu bé bị dính vệt pudding trên mặt như thể có người vừa cho cậu ăn bằng súng cao su. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pudim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pudim
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.