pulso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pulso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cổ tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulso

cổ tay

noun

Aparentemente, a Nikita partiu o pulso desta mulher.
Hình như Nikita bẻ gãy cổ tay bà ta rồi.

Xem thêm ví dụ

Eu estava em liberdade condicional, académica e disciplinar, antes dos 10 anos. Senti algemas nos meus pulsos, pela primeira vez, quando tinha 11 anos.
Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi.
Consultado em 15 de setembro de 2010 (em inglês) «Linux em um relógio de pulso».
Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2010. ^ “Linux on a Wrist Watch”.
O Sanctum supervisiona dois ramos militares: o Corpo de Guardiões, responsável por manter a ordem em Cocoon, e a PSICOM (Comando de Inteligência e Segurança Pública), as forças especiais encarregadas de lidar com quaisquer ameaças relacionadas com Gran Pulse.
Sanctum kiểm soát 2 lực lượng quân sự là Guardian Corps, chịu trách nhiệm giữ gìn an ninh trật tự trên Cocoon; và PSICOM, lực lượng đặc biệt đối phó với bất kỳ mối đe dọa nào từ Pulse (có thể hiểu như là cảnh sát và quân đội).
Dirija-se a mim como instrutor-chefe ou quebro o seu pulso.
Thằng ngu, Hãy gọi tao là Thượng sỹ ngay hoặc tao sẽ bẻ cổ tay chết tiệt của mày.
Estava morto, não tinha pulso.
Chết tiệt thật, đúng là hắn đã chết.
Assim como o morcego que emite um sinal acústico e lê o eco, esses peixes emitem ondas ou pulsos elétricos, dependendo da espécie, e daí, com receptores especiais, detectam qualquer alteração nesses campos.
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
Consultado em 10 de dezembro de 2010 «Global Pulse: Smith, Hill Top World Awards».
Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012. ^ “Global Pulse: Smith, Hill Top World Awards”.
O último foi David Hyde, ortodontista maníaco depressivo, cortou os pulsos.
Người khách cuối cùng là David Hide, một bác sĩ chỉnh răng bị mắc chứng trầm cảm.
Agora verifica a pulsação de Kwok Kit em ambos os pulsos, em várias posições e aplicando diferentes pressões, procedimento que se acredita revelar a condição de vários órgãos e partes do corpo.
Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể.
Eu estou a agarrar no pulso porque, na verdade, é esse o segredo da ilusão.
Lý do tôi nắm cổ tay là vì đó là bí mật của ảo giác.
Ele pode disparar outro pulso.
Bởi vì nếu hắn giết họ, Hắn lại có thêm 1 EMP.
Ele está em taquicardia ventricular e sem pulso!
Loạn nhịp nhanh và không có mạch.
Os adolescentes não usam relógio de pulso.
Lũ trẻ không đeo đồng hồ.
Pulso partido e calças borradas.
Gãy cổ tay và bẩn quần lót.
Pulso ferido e sangrou até a morte.
Vết thương ở động mạch cổ khiến cô ấy mất máu đến chết.
Enfurecido, Joffrey gira em torno de Arya e está prestes a golpeá-la com sua espada quando Nymeria, a loba gigante da moça, morde-lhe o pulso.
Tức giận, Joffrey quay sang Arya và chuẩn bị tấn công cô bằng thanh kiếm của mình khi sói tuyết Nymeria cắn cổ tay anh.
♪ Eu sei que não levantei um pulso
Tôi biết tôi đã không đưa cổ tay lên
Miguel foi imediatamente aclamado imperador, enquanto as grilhetas ainda pendiam dos seus pulsos.
Mikhael được quần thần tôn làm Hoàng đế ngay tức khắc trong khi vẫn còn bị xiềng xích quanh chân.
O pulso e a radiação destroem o que tenha circuito eletrônico.
Tạo thành một xung... một bức xạ phá hủy tất cả mọi thiết bị mà bên trong có các mạch điện tử.
Carregando o canhão de pulso.
Nạp đại bác xung.
Para relatar corretamente o tempo gasto no ministério, achei que precisaria de um relógio de pulso.
Để báo cáo chính xác số giờ rao giảng, tôi nghĩ mình cần có một đồng hồ đeo tay.
Esta era a solução de Fizeau para enviar pulsos de luz distintos.
Và đây chính là giải pháp mà Fizeau đã dùng để phân ra các xung ánh sáng.
Li algures que o melhor lugar para encontrar o pulso é a artéria femoral.
Anh biết không, tôi đã đọc ở đâu đó về nơi này là nơi tốt nhất...
Como está o pulso?
Mạch anh ta thế nào rồi?
Quando estes neurónios interagem, uma reacção química emite um pulso eléctrico que pode ser medido.
Khi các nơ ron thần kinh tương tác, phản ứng hóa học phát ra một xung điện có thể đo được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.