pulverizador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pulverizador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pulverizador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pulverizador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tán, máy phun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pulverizador

tán

verb noun

máy phun

adjective

Xem thêm ví dụ

Adeus, pulverizador!
Tạm biệt bộ phun!
Pulverizador 7, você deve estar sobre o Carnicé.
Crophopper 7, cậu có nghĩa vụ hiển thị trên Carnice.
Pulverizador, temos mal tempo aproximando-se rapidamente.
Crophopper, thời tiết thay đổi rất nhanh.
Este é um ferro, sabem, de engomar, no qual eu adicionei um mecanismo pulverizador, então vocês enchem o reservatório com a vossa fragrância preferida, e vossas roupas ficarão mais perfumadas, mas isso também fará, espero, a experiência de passar roupa mais agradável.
Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn.
Você não é um pulverizador.
Nhưng ông ấy nói đúng về anh.
Aqui é Pulverizador Dusty...
Dusty Crophopper đang gọi...
Pulverizador.
À, bộ phun.
Foi identificado como Pulverizador 7.
Ông kẹ được xác định là Crophopper Seven.
No final da manhã, Skipper visita Dusty e tenta convencê-lo a sair da corrida, mas Dusty explica a Skipper que ele quer provar que pode ser muito mais do que um pulverizador, e então Skipper decide ser o seu treinador para que ele possa desenvolver mais velocidade e agilidade.
Buổi sáng sau đó, Skipper đến thăm Dusty và cố gắng khuyên rằng Dusty nên rút khỏi cuộc đua, nhưng khi Dusty giải thích anh ta muốn chứng minh mình không chỉ là một máy bay rải phân bón, Skipper đã quyết định chỉ dạy Dusty cách điều khiển tốc độ và sự nhanh nhẹn của mình.
Esta batalha pelo primeiro lugar colocou Pulverizador Dusty em foco.
Cuộc chiến dành vị trí dẫn đầu khiến mọi người đổ dồn chú ý vào Dusty Crophopper.
Porém o mais interessante, Brent, é o Pulverizador Dusty.
Ngôi sao giải đấu đã đến, Brent, đó là Dusty Crophopper.
Um pulverizador querendo correr?
Một máy bay hút bụi nông nghiệp muốn trở thành một tay đua.
Diz o pulverizador de sangue assustador.
Muốn phun máu phải không nào.
Redefine a função da pele, e o corpo torna-se um pulverizador.
Nó định nghĩa lại vai trò của da, và cơ thể trở thành một cỗ máy tỏa hương.
Eu sou um pulverizador.
Tôi là 1 máy bay nông nghiệp.
O correto é Pulverizador Dusty.
Nó thực sự được phát âm là " Dusty Crophopper. "
Se você perguntar, mais corredores devem querer ser pulverizadores.
Nếu cậu hỏi tôi, thì có nhiều tay đua muốn làm máy bay nông nghiệp đấy.
Não acho que o pulverizador de colheitas do seu pai... conta como horas de vôo.
Biết gì không, tôi không nghĩ lái máy bay phun thuốc trừ sâu cho bố lại được tính vào số giờ bay đâu.
Há dois pulverizadores!
Có những hai bộ vòi phun này!
Pela primeira vez, um pulverizador ganha o Rally Asas Pelo Mundo!
Lần đầu tiên, máy bay phun thuốc đã thắng giải đua thế giới Wings Around!
Você é um pulverizador e apenas pulverizas os cultivos...
Cậu là máy bay nông nghiệp nên cậu chỉ có thể làm nông nghiệp.
É o pulverizador.
Đó là máy bay nông nghiệp.
É o Pulverizador.
Máy bay phun thuốc.
Este é um ferro, sabem, de engomar, no qual eu adicionei um mecanismo pulverizador, então vocês enchem o reservatório com a vossa fragrância preferida, e vossas roupas ficarão mais perfumadas, mas isso também fará, espero, a experiência de passar roupa mais agradável.
Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là (ủi) quần áo trở nên thú vị hơn.
Você é um pulverizador!
cậu là 1 máy bay nông nghiệp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pulverizador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.