pum trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pum trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pum trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pum trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đánh rắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pum

đánh rắm

interjection

Xem thêm ví dụ

Solta pum sem querer quando dá muita risada.
Sư Liễu Quán không đáp, chỉ vỗ tay cười ha hả.
Você soltou pum!
Sao lại đánh rắm?
Zoobi doobi zoobi doobi pum paara Zoobi doobi param pum
♪ Zoobi doobi zoobi doobi pum paara Zoobi doobi param pum
Pum, pum, pum!
Bang, bang, bang!
Se forem soltar pum, permaneçam lá atrás.
Nếu tìm được thứ gì tốt, phải lấy về cho tôi.
Umas pequenas notas a vermelho e um grande pum.
Vài giấy nhớ màu đỏ, vụ nổ lớn.
Puns da pizza.
Hơi pizza đó.
O nariz dela fica franzido, como se eu tivesse soltado um pum
Mũi cô ta khỉnh lên, như thể tôi vừa đánh rắm.
Pum, acabou.
Bùm, tất cả biến mất.
Faça uma tabela, quando você vai comer, fazer pipi, dar pum, chorar e dormir.
Được rồi, Felix, hãy làm một cái thời dụng biểu, khi nào thì anh ăn, khi nào thì đi tiểu, khi nào xì hơi, khi nào khóc và khi nào ngủ.
Estão ali com os seus antigos fatos de mergulho, enquanto lhes bombeavam ar e têm um pontão com pó de magnésio altamente explosivo. Os desgraçados à superfície não sabem quando eles irão puxar o cordel e — pum! — meio quilo de explosivos detonará, para eles poderem ter alguma luz debaixo de água e obter uma imagem como este lindo bodião-de-pluma.
Và họ đã ở đó với những bộ đồ lặn truyền thống, khi mà bạn phải bơm khí xuống cho họ, và họ có một cái thuyền phao, cùng thuốc nổ magie mấy người tội nghiệp ở mặt đất không chắc rằng khi nào thì họ sẽ kéo dây khi nào thì khung ảnh đã lấy nét, và -- bùm! -- một pound thuốc nổ đã nổ tan tành để họ có thể thắp một ít ánh sáng ở dưới nước và có được một bức ảnh như con cá mó xinh đẹp này.
Pum, pum, pum.
Chỉ bùm, bùm, bùm.
Pum, pum?
Bang, bang?
Pum-pum!
Chết này!
Agundus, você soltou um pum?
Cậu vừa " oánh rắm " hả Agundus?
assim ela poderia ver que o seu inofensivo pum tinha somente roçado meu rosto
nếu thế cô ta sẽ thấy rằng tiếng nổ vô duyên kia chỉ vừa đủ lướt qua mặt tôi

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pum trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.