quaranta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quaranta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quaranta trong Tiếng Ý.

Từ quaranta trong Tiếng Ý có các nghĩa là bốn mươi, số bốn mươi, bốn chục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quaranta

bốn mươi

adjective

Il suo intervento durò circa quaranta minuti.
Sứ điệp của ông kéo dài khoảng bốn mươi phút.

số bốn mươi

adjective

bốn chục

adjective

Xem thêm ví dụ

Con quaranta dollari in tasca costeggio Knight’s Park fino a casa dei genitori di Tiffany.
Với bốn mươi đô trong túi, tôi đi bộ qua công viên Knight, đến nhà bố mẹ Tiffany.
Torniamo in Kenya, quaranta anni dopo.
Khoảng 40 năm sau, chúng tôi tới Kenya và khi đang đi bộ, chúng tôi tới ngôi nhà mới mở này.
Ogni volta che una batteria viene caricata e scaricata perde dal venti al quaranta per cento di carica.
Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng.
Delegati da quaranta stati arrivarono per partecipare.
Các đại biểu từ 40 quốc gia cũng đã tham dự sự kiện này.
Avrai quaranta dollari alla settimana di aumento.
Anh sẽ được tăng 40 đô la một tuần
Quaranta monoblocchi per fascia muscolare.
Mỗi một sợi cơ là 40 khối động cơ.
Studi su gemelli condotti in Scandinavia suggeriscono che il quaranta per cento del rischio può essere attribuito a fattori ereditari.
Các nghiên cứu về cặp song sinh ở Scandinavia đã đưa ra nhận xét rằng 40% nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt có thể được giải thích bằng yếu tố di truyền.
Calvo, dalla faccia glabra, poteva avere indifferentemente quaranta o sessanta anni.
Một người hói đầu, mặt mày nhẵn nhụi, chắc ông khoảng chừng từ bốn mươi đến sáu mươi tuổi.
Franklin Roosevelt non aveva mai dimenticato l'eccitazione con cui aveva accolto i principi dell'idealismo Wilsoniano durante la prima guerra mondiale, e vide la sua missione negli anni quaranta come quella di portare al mondo una pace duratura e una genuina democrazia.
Franklin D. Roosevelt đã không bao giờ quên rằng ông đã chào mừng các nguyên tắc của chủ nghĩa lý tưởng Wilsonian trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, và ông đã thấy trách nhiệm của mình trong thập kỷ 1940 là mang lại hoà bình lâu dài đến cho thế giới.
Potresti, se io mi trovassi per strada diciamo alle nove e quaranta.
Được đấy, nếu em có ở ngoài đường vào khoảng, 9h40.
La persona che stiamo cercando ha una corporatura media, e'probabilmente destrimana ed e'alta piu'di un metro e quaranta.
Chúng ta đang tìm một người có thể trạng tầm trung, có lẽ là thuận tay phải và cao hơn 1m37.
Si recò allora a Rochester, a quaranta chilometri di distanza, e si rivolse al più importante editore della parte occidentale dello Stato di New York, ma anch’egli declinò.
Ông đi đến Rochester, cách đó 40 kilômét và nói chuyện với nhà xuất bản nổi tiếng nhất ở phía tây New York, người này cũng từ chối.
Devo essere al lavoro fra quaranta minuti.
40 phút nữa anh mới đi làm.
La luce visibile ha una lunghezza d’onda compresa fra quaranta e ottanta milionesimi di centimetro.
Ánh sáng thấy được có bước sóng nằm giữa bốn mươi phần triệu đến tám mươi phần triệu centimet.
Ti ho lasciato quaranta messaggi.
Tôi đã để lại cho anh gần 40 tin nhắn đấy.
5 Quaranta giorni dopo, pertanto, gli apostoli avranno senz’altro capito il comando che Gesù, durante la sua ultima apparizione, espresse in termini semplici ma incisivi con queste parole: “Mi sarete testimoni in Gerusalemme e in tutta la Giudea e la Samaria e fino alla più distante parte della terra” (Atti 1:8).
5 Vì thế, 40 ngày sau đó, trong lần hiện ra lần cuối, các sứ đồ hiểu rõ ý của ngài qua những mệnh lệnh đơn giản nhưng mạnh mẽ: “Anh em sẽ làm chứng về tôi tại thành Giê-ru-sa-lem, khắp xứ Giu-đa, Sa-ma-ri, cho đến tận cùng trái đất” (Công 1:8).
Il primo dicembre, durante uno scontro tra dodici Meteor e circa quaranta MiG-15, il No. 77 Squadron ottenne le prime due vittorie confermate, il Flying Officer Bruce Gogerly ottenne la prima, ma vennero abbattuti quattro Meteor.
Ngày 1/12, trong một cuộc chạm trán giữa 12 chiếc Meteor và 40 chiếc MiG-15, phi đoàn này đã bắn hạ những chiếc MiG-15 đầu tiên: Trung úy không quân Bruce Gogerly đã bắn hạ 1 chiếc MiG-15.
Quaranta.
Bốn mươi.
Per il fratello Gonçalves da Silva, il viaggio di quaranta ore in pullman è facile rispetto ai tre precedenti per il tempio di San Paolo, in Brasile.
Đối với Anh Gonçalves da Silva, chuyến xe buýt dài 40 giờ đồng hồ thì rất dễ khi so sánh với ba chuyến đi mà ông thực hiện trước đó để đến Đền Thờ São Paulo Brazil.
Maynes è stato chiamato nella Presidenza dei Settanta e sono stati chiamati anche quaranta Settanta di Area.
Maynes được kêu gọi phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi; 40 Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng cũng được kêu gọi.
Donna: "Ma io preferirei viverci fino ai quaranta o ai cinquanta".
Người phụ nữ: Nhưng tôi muốn sống 40 năm hơn là 50 năm.
Abbiamo trenta, forse quaranta secondi signore prima che siano a tiro.
Thưa sếp, chúng ta có 30 hoặc 40 giây trước khi chúng vào tầm bắn.
Esistono quaranta specie di volatili che non volano.
Thật ra có đến 40 loài chim không bay được đấy.
Pur avendo abbandonato gli studi universitari più di quaranta anni fa, egli continua a essere uno studente diligente, accogliendo con piacere il tutoraggio continuo dei suoi Fratelli più esperti, come quando ha supervisionato le aree Nord America Ovest e Nord America Nordovest e tre aree nello Utah, quando ha servito quale direttore esecutivo del Dipartimento del tempio e quando è stato membro della Presidenza dei Settanta, lavorando a stretto contatto con i Dodici.
Mặc dù ông đã rời trường đại học cách đây hơn 40 năm, nhưng ông vẫn còn là một sinh viên chăm chỉ, đón nhận sự hướng dẫn liên tục từ Các Vị Thẩm Quyền thâm niên của ông trong khi giám sát Các Giáo Vùng Tây Bắc Mỹ, Tây Bắc, và ba Giáo Vùng Utah; đã phục vụ với tư cách là Giám Đốc Điều Hành của Sở Đền Thờ; và đã phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn của Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, làm việc chặt chẽ với Nhóm Túc Số Mười Hai.
Al termine della prima settimana dormii per quaranta ore di fila.
Cuối tuần đầu tiên, tôi ngủ liên tục trong bốn mươi giờ đồng hồ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quaranta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.