quantità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quantità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quantità trong Tiếng Ý.

Từ quantità trong Tiếng Ý có các nghĩa là số lượng, lượng, rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quantità

số lượng

noun

Metto la quantità dopo la qualità.
Tôi đặt số lượng sau chất lượng.

lượng

noun

Metto la quantità dopo la qualità.
Tôi đặt số lượng sau chất lượng.

rất nhiều

noun

Data, sta assimilando una grande quantità di programmazione.
Data, anh ấy cần phải nạp rất nhiều chương trình.

Xem thêm ví dụ

Aveva scoperto una grande quantità di questa mattina.
Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay.
Vi ringrazio moltissimo per la grande quantità di ricerche, studio e lavoro che ci vuole per preparare La Torre di Guardia, che è davvero cibo spirituale’.
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
Le case editrici pubblicano una gran quantità di manuali di auto-aiuto, alimentando un business miliardario.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
La padronanza delle abilità di base e un minimo indispensabile di cultura generale non vengono mai raggiunte da quantità impressionanti dei nostri studenti.
Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta.
Dapprima le autorità carcerarie permettevano ai Testimoni detenuti di tenere solo una minima quantità di pubblicazioni dei testimoni di Geova.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
2 Il ricco aveva greggi e mandrie in quantità,+ 3 mentre il povero aveva solo un’agnellina che aveva comprato e di cui si prendeva cura.
2 Người giàu thì có rất nhiều cừu và bò;+ 3 còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con cừu cái nhỏ mà ông đã mua về.
(Giudici 6:11) Lì il grano può essere trebbiato con un bastone solamente in piccole quantità.
(Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập.
L’industria del gioco pubblicizza grandi montepremi ma allo stesso tempo nasconde le scarse probabilità di vincita, perché sa che il sogno di arricchire spinge i giocatori a scommettere grandi quantità di denaro nelle sale da gioco.
Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc.
Questa quantità corrisponde all'incirca a 150 Big Mac.
Bây giờ, đó là khoảng 150 cái hamburger Big Mac.
Considerando la quantità di messaggi a cui si è arrivati su Twitter, un evento con una probabilità di uno su un milione avviene 500 volte al giorno.
Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày.
Senza dire nulla a Nabal, radunò delle provviste — fra cui cinque pecore e una gran quantità di cibo — e andò incontro a Davide nel deserto. — 1 Samuele 25:18-20.
Không cho Na-banh biết, bà thu góp lương thực—kể cả năm con chiên và nhiều thức ăn—rồi đi gặp Đa-vít nơi đồng vắng (I Sa-mu-ên 25:18-20).
Contengono quasi la stessa quantità d'acqua di un essere umano.
Nó có lượng nước xấp xỉ với lượng nước trong cơ thể người.
Non si tratta della quantita', capo.
Nó không phải là vấn đề số lượng, ngài thủ lĩnh.
D'un tratto, potevano salvare sette volte il numero di vite con la stessa quantità di denaro.
Và đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó.
Possono generare una quantità enorme di coppia, Specialmente una volta che ho segnato gli assi per aumentare la superficie.
Chúng có thể tạo ra mô-men xoắn rất lớn nhất là khi tớ đã làm nhám các trục để tạo thêm bề mặt bám vào.
È una quantità di informazione enorme.
Nó sẽ chứa rất nhiều thông tin
Questo permette un approccio flessibile alla quantità di tempo da dedicare alla Padronanza dottrinale durante una lezione.
Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
E fan quello che abbiamo sempre fatto quando siamo davanti a enormi quantità di dati che non capiamo: gli da ́ un nome e una storia.
Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện.
La quantità di servizio può variare notevolmente da anima ad anima.
Mỗi người có thể thể hiện điều này rất khác nhau.
Di fatto, si scopre che il rischio di avere il cancro al seno aumenta leggermente al crescere della quantità di alcool che bevete.
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Abbiamo una quantità notevole di dati sulle città, forse abbiamo più dati di quanto non ne abbiamo mai avuti.
Một bộ dữ liệu cực kỳ phong phú về thành phố ngày nay, có lẽ còn phong phú hơn hẳn bộ dữ liệu trước đây.
Prima di tutto, vi faccio vedere la quantità media di inclinazione che vediamo.
Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được.
Una gran quantità di materiale che dà risalto a rapporti sessuali illeciti, droga, violenza e occulto è abilmente commercializzato dai mass media.
Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật.
Da dove si comincia con una tale quantità di risorse?
Bạn bắt đầu từ đâu với một nguồn tài liệu lớn như vậy?
Non aspirano a possedere una grande quantità di beni materiali.
Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quantità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.