queixo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ queixo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ queixo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ queixo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cằm, Cằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ queixo

cằm

noun

Há ervas daninhas a crescer de queixo erguido ali.
Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó.

Cằm

Estás linda, o teu queixo está tão magro.
Cằm em rất gọn gàng.

Xem thêm ví dụ

Falei com a promotora e retirarão as queixas.
Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh.
Seu rosto é como uma espécie de triângulo de cabeça para baixo, visto que seu queixo é meio pontudo.
Khuôn mặt nàng như hình tam giác lật ngược, cái cằm hơi nhọn.
Vitória negou suas queixas como preconceito racial.
Victoria bác bỏ khiếu nại của họ, cho đó là thành kiến về chủng tộc.
(b) Que queixa têm alguns?
b) Một số người than phiền thế nào?
Embora sejam imperfeitos, procuram aplicar o conselho bíblico de ‘continuar a suportar uns aos outros e a perdoar uns aos outros liberalmente, se alguém tiver razão para queixa contra outro’. — Colossenses 3:13.
Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13.
É s o coração, ou o paciente queixa-se de outros sintomas.
Chỉ là về tim, hay bệnh nhân còn phàn nàn gì không?
Queixa-se o barro sobre para que é usado?
Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không?
Sim, foi apenas uma pequena queixa sobre barulho.
Chỉ là lời than phiền về tiếng ồn thôi mà.
Harry, você tem que fazer queixa.
Harry à, bồ phải báo cáo lại chuyện này.
Do que em comparação com um queixo macio regular
Hơn so với một hàm mềm thường xuyên
A queixa de Miriã e Arão contra Moisés resultou em Miriã ser temporariamente acometida por lepra.
Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian.
Se tens alguma queixa, fala com o mayor.
Nếu ngươi muốn khiếu nại, thì đi mà nói với trưởng làng.
Na verdade, simplesmente decidimos deixar de lado o ressentimento, mesmo que tenhamos verdadeira “razão para queixa”.
Nhưng chỉ đơn giản là chúng ta quyết định bỏ đi sự oán giận, ngay cả khi “có lý do để phàn nàn”.
Ele deu queixa disso a um policial, que disse: “Sua única chance de recuperar seus pertences é se uma Testemunha de Jeová os encontrar.”
Ông đi báo cảnh sát và được cho biết: “Ông chỉ có cơ may lấy lại được cái cặp ấy trừ khi có một Nhân Chứng Giê-hô-va nhặt được”.
+ 13 Continuem a suportar uns aos outros e a perdoar uns aos outros liberalmente,+ mesmo que alguém tenha razão para queixa contra outro.
+ 13 Hãy tiếp tục chịu đựng nhau và rộng lòng tha thứ nhau+ cho dù có lý do để phàn nàn về người khác.
Ainda assim, todo dia queixas de perturbação em Hong Kong ou assassinos de pele azul em Wyoming.
Vậy mà mỗi ngày vẫn có báo cáo... về xung đột ở Hong Kong hay sát nhân da xanh ở Wyoming.
Há ervas daninhas a crescer de queixo erguido ali.
Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó.
Ele estava bem nervoso, mas decidiu não dar queixa.
Anh ta rất tức giận, nhưng sẽ ko kiện.
Quando eles tinham uma queixa* contra mim,
Khi họ than phiền nghịch lại* tôi
As casas são fortes em quebra-queixo e pirulitos.
Nhà ở đây luôn cho ta bánh và kẹo nhúng.
Chamamos a isto uma queixa típica.
Chúng tôi gọi điều này là điển hình.
1 Essa é a queixa de muitos de nós, pois nossa vida está cheia de atividades.
1 Đó là lời than phiền của nhiều người trong vòng chúng ta vì đời sống có quá nhiều điều phải làm.
E a barba em seu queixo era branca como a neve;
Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết;
Quando o tempo está bom, consigo sair para falar com as pessoas, graças à minha cadeira de rodas motorizada que eu controlo com o queixo.
Khi thời tiết đẹp, tôi có thể ra ngoài để nói chuyện với người ta nhờ chiếc xe lăn có động cơ được thiết kế đặc biệt để tôi lái bằng cằm.
(1 Timóteo 6:3-5, 11; Tito 3:9-11) É como se ele compreendesse as poucas chances que teria de vencer-nos com um ataque direto, frontal, de modo que procura fazer-nos tropeçar por induzir-nos a dar vazão a queixas mesquinhas e a contestações tolas, sem valor espiritual.
Như thể là hắn thấy rằng hắn có ít hy vọng chiến thắng chúng ta bằng cách tấn công trực diện, nên hắn cố làm chúng ta phạm lỗi bằng cách khiến chúng ta hay than phiền về những chuyện lặt vặt và thắc mắc nhiều điều ngu xuẩn, không có thực chất thiêng liêng gì cả.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ queixo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.