quem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ai, ai nào, mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quem

ai

pronoun

Para quem você deu?
Anh đã cho ai cái đó?

ai nào

pronoun

Posso perguntar quem são os senhores para nos perguntarem quem somos?
Các anh nghĩ... chúng tôi là ai nào?

pronoun

Gosto de ter alguém com quem eu possa contar.
Tao thích có một người theo sau mình có thể tin tưởng.

Xem thêm ví dụ

Quem vai ser o primeiro?
Ai trước nào?
Quem veio a correr para a Mãe?
Ai chạy về mách mẹ thế?
Do que pudesse descobrir sobre quem realmente sou.
Về thật sự mình là ai.
16 A seguir, Jeová lembra seu povo de que pecaram e os incentiva a abandonar seu proceder errado: “Retornai Àquele contra quem os filhos de Israel se revoltaram profundamente.”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Prendemos quem viemos prender e vamos usá-lo para sair.
Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.
A princípio, alguns ficam com receio de visitar quem trabalha no comércio, mas, depois de algumas tentativas, descobrem que é interessante e recompensador.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Esqueceste-te com quem estás a montar?
Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao?
Quem não conhece esse problema?
Ai lại không biết về vấn đề này?!
Quem fez isso?
Ai đã làm chuyện đó?
Quem quiser se tornar grande entre vocês tem de ser o seu servo”: (10 min)
Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
No entanto, quem dirige a reunião pode ocasionalmente fazer com que a assistência se expresse e estimular o raciocínio por meio de perguntas suplementares.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
A vida de quem não é agora ameaçada pelo crescente perigo duma guerra nuclear?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
E quem de nós já não sentiu uma dor intensa e um sentimento de vazio depois de perder alguém querido na morte?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Contar a quem?
Nói với ai?
Não há lugar para quem não for essencial.
Không có phòng cho những người không cần thiết.
Em vez disso, Faraó declarou arrogantemente: “Quem é Jeová, que eu deva obedecer à sua voz”?
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
Quem me dera tê-lo convencido a voltar comigo.
Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây.
Quem é tão puro?
Ai được thanh khiết như vậy?
Assim disse Jeová, Aquele que te fez e Aquele que te formou, que te estava ajudando mesmo desde o ventre: ‘Não tenhas medo, ó meu servo Jacó, e tu, Jesurum, a quem escolhi.’”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run ta đã chọn, đừng sợ chi”.
Quem fala?
Ai đang gọi?
E agora as pessoas que sobram, de quem eu gosto, estão nas mãos dele.
Và bây giờ, tất cả những người còn lại tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn.
Quem em minha classe poderia se beneficiar com uma oportunidade de ensino?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
Quem estava no camião fugiu de lá, um homem e uma mulher que usavam máscaras.
Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ.
Quem é que não quer isso?
ai mà không muốn điều đó chứ?
Quem eram esses?
Họai?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.