querida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ querida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ querida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ querida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người yêu, yêu dấu, yêu quý, cưng, đắt tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ querida

người yêu

(darling)

yêu dấu

(dear)

yêu quý

(dear)

cưng

(sweetheart)

đắt tiền

(dear)

Xem thêm ví dụ

Em 1977, minha querida esposa e fiel companheira faleceu.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
12 Segundo as leis de Jeová transmitidas por meio de Moisés, as esposas deviam ser ‘queridas’.
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
Preciso que ande logo, querida.
Con cần biết đi nhanh lên.
Obrigada, querido.
Em vẫn rất gợi cảm
E quem de nós já não sentiu uma dor intensa e um sentimento de vazio depois de perder alguém querido na morte?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Seremos apenas nós, querido.
Chỉ có hai chúng ta thôi, con yêu.
Andrea, querida, confia em mim.
Andrea, cưng à, tin bố đi.
Comparem isso com uma experiência diferente que tive com uma querida amiga não membro que conheço há muito tempo.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Desculpa, querida, mas não és ela.
nhưng con không phải cô ấy.
Meus queridos irmãos e irmãs, alguns de vocês foram convidados para esta reunião por missionários de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.
E dizia: " Não, querida, não se canse ".
Và nói: " Không em yêu, để anh bê cho "
Partiremos logo, querida.
Grace, có nghe không, con yêu.
Demonstra-se lealdade quando um cônjuge faz o outro se sentir querido.
Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ.
Querido, você se saiu muito bem.
Con yêu, con làm tốt lắm.
Por você e seus entes queridos, eu faria qualquer coisa.
Tôi sẽ làm mọi việc cho , và những người thân của cô.
Olá, querida.
Chào con yêu.
Olá, querido.
Chào cậu.
Não sei, querida, mas sejam quais foram as tuas partes dormentes, vão continuar assim.
Tôi không biết, nhưng là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi.
Tenha um ótimo dia na escola, querida.
Chúc con một ngày tuyệt vời ở trường, con yêu.
Fizemos de tudo este ano, querida.
Bọn ta đã chuẩn bị cả năm rồi.
Pus meu braço sobre o ombro desse querido bispo para oferecer-lhe meu apoio — tanto físico como espiritual.
Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần.
Ele até teve a coragem de contar a resposta sucinta de seu pai: “Querido Gordon, recebi sua carta.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
— Mas é mesmo verdade, querido?
- Thực thế phải không, anh yêu?
Querida, já voltou tão rápido?
Con gái yêu quý, có phải con về sớm không?
A única coisa que quero, querida Faith, é tirar este peso de cima sem o passar para cima de ti.
Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ querida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.