raiva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raiva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raiva trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ raiva trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệnh dại, Bệnh dại, mối giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raiva

bệnh dại

noun (De 1 (doença)

Eu sou um animal raivoso que transmite raiva aos bebés.
Ta là một con thú hoang! Đi truyền bệnh dại cho những đứa trẻ.

Bệnh dại

noun (Zoonose causada por um vírus.)

A raiva pode causar espasmos musculares, desconforto, ansiedade e insónias.
Bệnh dại có thể gây co thắt cơ, khó chịu, lo lắng và mất ngủ.

mối giận

noun

Xem thêm ví dụ

Tu não tens a raiva.
Cậu không bị dại đâu.
Este, com a raiva e frustração dos cinco anos perdidos, atirou a pedra longe.
Người này, với tất cả phẫn nộ và tuyệt vọng của năm năm mất trắng, liệng viên đá ra thật xa.
Não me deixe com raiva!
Đừng làm chú giận chứ!
Quando se é vítima de maus-tratos, pode ser difícil controlar a raiva.
Khi là nạn nhân bị bạc đãi như thế, bạn có lẽ thấy khó kiềm chế được sự tức giận.
Essa raiva, ela já está dentro de você.
Cơn thịnh nộ, nó đã ở bên trong em.
A Madeline tem problemas de gestão da raiva.
Madeline có vấn đề về sự nóng giận.
Younie acrescentou que a música "cativa e emociona desde o início", além de ter uma energia "eufórica" e ser o tipo de "raiva" pop que Kelly Clarkson "daria o seu braço direito" para ter.
Younie còn nhận xét rằng ca khúc "quyến rũ và cuốn hút ngay từ những giai điệu đầu tiên", có một nguồn năng lượng "sảng khoái" và thuộc kiểu những bài hát pop "đầy tức giận" mà Kelly Clarkson "sẽ giơ tay hưởng ứng".
Bem, a TPM virou uma permissão para ter raiva, reclamar, ficar irritada, sem perder o título de boa mulher.
PMS đã trở thành giấy phép để được giận dữ, phàn nàn, khó chịu, mà không mất đi hình tượng một phụ nữ tốt.
Será que simplesmente perdemos os nossos instintos animalescos de vingança, de rituais violentos, de pura raiva?
Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày?
Quando um membro da família perde a paciência, isso pode facilmente deixar o outro com raiva.
Nếu một thành viên trong gia đình thiếu kiên nhẫn, người đó sẽ rất dễ châm dầu vào lửa.
Você controla seu medo, sua raiva, a espada, e a maldição, tudo ao mesmo tempo.
Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc.
Meios de subjugar a víitima, arma em potencial, fonte da raiva... stress, evidência de uma espiral auto-destrutiva... e troféus de seus assassinatos.
Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết.
A raiva é instrumento de Satanás e é destrutiva de muitas formas.
Cơn tức giận, công cụ của Sa Tan, thật là tai hại trong rất nhiều cách.
O que te poderia eu oferecer, a não ser mau humor, hipocondria, fixações mórbidas, raiva contida e misantropia?
Tôi có thể mang lại gì cho cô đây, ngoài tính khí cục cằn, chứng loạn trí, một cuộc sống xa lánh xã hội và sự mất lòng tin ở con người?
Ele não permitiu que o desrespeito deles o fizessem sentir raiva ou ficar aborrecido.
Ông không để cho sự vô lễ của họ làm cho mình tức giận hay bối rối.
O que escondes das pessoas? " raiva "
Các em không muốn người khác thấy điều gìì?
Não deve ser exercida com raiva.
Kỷ luật không nên được thực hiện trong cơn tức giận.
A raiva não é racional.
Tức giận là không hợp lý thôi.
Aprendi a controlar minha raiva, mesmo quando alguém me provoca.
Tôi đã tập kiềm chế cơn nóng giận, ngay cả khi bị người khác khiêu khích.
É o primeiro passo para quebrar as barreiras que causam tanta raiva, ódio, divisão e violência no mundo.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
O vosso novo parceiro de negócios de risco pode dar- vos um aperto de mão, celebrar, ir jantar convosco e depois deixar escapar uma expressão de raiva.
Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ.
Nós estivemos em contato próximo com a raiva, hoje.
Tôi đụng độ với một nhóm sống theo bầy đàn.
O que mais persistiu em mim até agora — eu hoje tenho 40 anos — é está raiva enorme.
Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn.
É natural sentir um pouco de raiva quando somos injustiçados.
Khi người nào đó cư xử tệ với chúng ta, cảm thấy tức giận ít nhiều là điều tự nhiên.
Já não tenho medo da minha raiva.
Tôi không sợ cơn tức giận của mình nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raiva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.