rajada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rajada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rajada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rajada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cơn gió mạnh, nổ, thổi, trận bão, bão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rajada

cơn gió mạnh

(gust)

nổ

(blast)

thổi

(blow)

trận bão

bão

Xem thêm ví dụ

Cada soldado... deve atirar três rajadas em qualquer coisa suspeita.
Tất cả mọi người bắn 3 loạt vào bất cứ thứ gì khả nghi.
Não pode destruí-la com uma rajada de balas.
Anh không thể bắn hạ nó bằng đạn được.
Um pequeno grupo de cerca de 120 cristãos estava reunido no andar de cima de uma casa em Jerusalém quando, de repente, houve um barulho como o de uma forte rajada de vento.
Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lình có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng.
Finalmente, uma rajada de vento soprou e a bola ficou fora do meu alcance.
Cuối cùng, một cơn gió mạnh thổi nó bay ra xa khỏi tầm tay của tôi.
É fácil ver como ele poderia ser enganado por um alarme falso — o som duma rajada de vento nas árvores ou de um gato derrubando algo. — Lucas 12:39, 40.
Cũng dễ hiểu ông có thể bị đánh lừa ra sao bởi những báo động giả—tiếng rít của gió thổi qua các cành cây hay tiếng mèo làm rơi đồ.—Lu-ca 12:39, 40.
O dia está ventoso, com rajadas de 64 km por hora.
Hôm nay, gió thổi... từng cơn lên đến 40 dặm một giờ...
Consegue imaginar Elias tentando proteger seus olhos e segurando sua capa rústica de pelo, enquanto as rajadas de vento o fustigavam?
Hãy hình dung Ê-li cố gắng che mắt trong khi tay giữ chặt áo khoác bằng lông thú, mộc mạc và nặng, khi gió quật mạnh vào ông.
De repente, uma rajada de vento apanha a frágil engenhoca, lança-a no ar e, de maneira assustadora, faz com que se despedace no chão.
Thình lình một cơn gió mạnh cuốn lấy cái máy mong manh, hất tung nó lên không trung và rồi cỗ máy rơi xuống đất đánh ầm nghe rợn người.
Quando as rajadas do vento da adversidade começam a soprar, e a impiedosa chuva e o granizo continuam a cair, Deus está pronto para dar proteção consoladora.
Khi giông tố nghịch cảnh bắt đầu hú lên từng hồi và tai họa trút xuống không ngớt, Đức Chúa Trời sẵn lòng cung cấp sự che chở đầy an ủi.
Outra rajada forte e ele cai.
Mộ cơn gió lớn nữa, chúng ta sẽ bị lật.
Rajadas de 3 tiros ou automático.
Thêm loại nặng đây.
Qualquer que seja o lado que você andar na floresta as rajadas perdiz longe nas asas zumbido, rangendo a neve a partir das folhas secas e galhos no alto, que vem para baixo em peneira os raios de sol como o pó de ouro, pois este pássaro bravo não é para ter medo de inverno.
Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông.
Mary tinha pisado perto do robin, e de repente a rajada de vento balançou lado algum trilhas solta hera, e mais ainda, de repente ela pulou em direção a ela e pegou- a em sua mão.
Mary đã bước gần đến robin, và đột nhiên cơn gió đong đưa sang một bên một số những con đường mòn ivy lỏng lẻo, và bất ngờ hơn vẫn cô ta nhảy về phía nó và bắt gặp nó trong cô tay.
As palavras da sua boca não passam de uma forte rajada de vento!
Lời từ miệng anh cứ như cuồng phong!
Solta uma incrível rajada de eletricidade.
Chuyển 1 luồng điện cực mạnh...
Imagine Elias tentando proteger seus olhos e segurando sua capa rústica de pelo, que batia nele por causa das fortes rajadas de vento.
Hãy hình dung lúc Ê-li bị gió quật mạnh, ông cố gắng che mắt trong khi tay giữ chặt áo khoác bằng lông thú mộc mạc và nặng.
E chegam ao seu fim numa rajada da Sua ira.
Bởi cơn thịnh nộ ngài, đời chúng chấm dứt.
O céu estava rajado de vermelho e roxo, pois o sol começava a se pôr sobre Peshawar.
Bầu trời bồng bềnh những dải mây màu đỏ và tía trong khi mặt trời đang lặn trên Peshawar.
E quaisquer mudanças na massa, peso, velocidade, tempo, distância, fricção ou uma rajada de vento alterariam o ponto de " avançar / abortar ".
Bất kỳ thay đổi nào về khối lượng, trọng lượng, vận tốc, thời gian, khoảng cách, ma sát, hoặc một làn gió, cũng làm thay đổi cán cân " Được / Không được ".
Uma das rajadas de vento pouco agradável correu para o passeio, e foi uma mais forte que o resto.
Một trong các cơn ít tốt đẹp của gió lao xuống đi bộ, và nó đã được một mạnh mẽ hơn hơn phần còn lại.
Com força ainda maior, o Espírito Santo desceu sobre os Apóstolos no dia do Pentecostes: "Subitamente ressoou, vindo do Céu lê-se nos Actos dos Apóstolos um som comparável ao de forte rajada de vento, que encheu toda a casa onde se encontravam.
Rồi mạnh mẽ hơn, Chúa Thánh Thần đã ngự xuống trên các Tông Đồ vào ngày lễ Ngũ Tuần. Chúng ta đọc trong sách Công Vụ Tông Đồ; “Bỗng từ trời phát ra một tiếng động, như tiếng gió mạnh ùa vào đầy cả căn nhà nơi họ đang tụ họp.
(...) Vi uma parelha de bois cinzentos rajados muito grandes e bem equiparados em tamanho (...) imensos como nas histórias que ouvimos contar”.
... Tôi nhận thấy các con vật to lớn được kết hợp rất cân xứng, vằn vện, màu xanh xám ... [các] con bò mộng màu xanh của mùa đã qua.”
Se não conseguir com cinco, então está em rajada, nesse caso não contaria com outras 6 para concluir o trabalho.
Nếu năm viên mà anh vẫn chưa xong, nghĩa là anh bắn kiểu xả đạn, lúc đó dù có thêm sáu viên nữa cũng chẳng ăn thua.
Ventava muito naquele dia, e as fortes rajadas de vento fustigavam as aeronaves que se aproximavam, fazendo com que cada uma delas oscilasse e tremesse na aterrissagem.
Hôm đó là một ngày gió mạnh, và những cơn gió dữ dội thổi tới những chiếc máy bay đang tiến đến gần, làm cho mỗi chiếc bị chệch đi và lắc mạnh.
O vento Bura fustiga a costa sul do Adriático com rajadas desagradavelmente frias entre outubro e abril, e as trovoadas são frequentes ao longo de todo o ano, até no verão, quando interrompem os dias quentes e ensolarados.
Gió bora thổi gió lạnh xuống bờ biển Adriatic giữa tháng Mười và tháng Tư, và sấm sét phổ biến quanh năm, ngay cả trong mùa hè, khi chúng làm gián đoạn những ngày nắng ấm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rajada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.