ralhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ralhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ralhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ralhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mắng, quở mắng, trách mắng, quở, quở trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ralhar

mắng

(scold)

quở mắng

(chide)

trách mắng

(reproach)

quở

(scold)

quở trách

(chide)

Xem thêm ví dụ

(Efésios 5:1) Se o Deus Todo-Poderoso prefere demonstrar misericórdia e abundante benevolência, em vez de estar ‘disposto a ralhar ou a achar defeitos’, os cristãos certamente devem tentar fazer o mesmo.
(Ê-phê-sô 5:1) Nếu như Đức Chúa Trời Toàn Năng biểu lộ lòng thương xót và tình yêu thương vô hạn thay vì “hay nhiếc móc hoặc bắt lỗi”, chắc chắn tín đồ Đấng Christ cũng nên hành động như thế.
Diz, para eu lhes ralhar!
Hãy nói với mẹ, mẹ sẽ làm mông của chúng đổi màu.
Parece mais severo quando nos está a ralhar.
Tôi đoán chắc nó chỉ là 1 đứa bé khi đi bên cạnh bà.
A minha mulher vai-se fartar de ralhar.
Tao không muốn nghe vợ tao phàn nàn đâu.
Não usem os períodos de estudo para ralhar com as crianças.
Chớ dùng buổi học để rầy la con cái.
É melhor não usar o período de estudo para ralhar com os filhos.
Không nên dùng thời gian học hỏi để rầy la con cái.
5:7 — Em que sentido Neemias começou a “ralhar com os nobres e com os delegados governantes”?
5:7—Tại sao Nê-hê-mi “cãi-lẫy với [“quở trách”, Tòa Tổng Giám Mục] những người tước-vị và các quan-trưởng ”?
Vão ralhar contra mim de verdade.
Anh hiểu họ mà, họ sẽ dập cho anh tơi bời khói lửa.
13:25, 28 — Além de “ralhar” com os judeus reincidentes, que outras medidas corretivas Neemias tomou?
13:25, 28—Ngoài việc “quở-trách” những người Do Thái phạm tội, Nê-hê-mi đã có những hình thức sửa trị nào?
Ia Jesus ralhar com ela por estar na multidão ou por ter tocado na vestimenta dele sem permissão?
Liệu Giê-su sẽ quở trách bà đã vào giữa đám đông hoặc đã vô phép rờ áo ngài không?
Como disse certo ancião experiente: “Realmente, você não conseguirá muita coisa se meramente ralhar com os irmãos.”
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ralhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.