ramal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ramal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramal trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ramal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhánh, ngành, cành, phần mở rộng, chi nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ramal
nhánh(branch) |
ngành(branch) |
cành(branch) |
phần mở rộng(extension) |
chi nhánh(branch) |
Xem thêm ví dụ
No futuro próximo, espera-se que a exportação destes produtos aumente, já que a Rússia está construindo o gasoduto Sibéria Oriental-Oceano Pacífico, com um ramal indo para a fronteira da China, e o grupo monopolista de hidroeletricidade UES está construindo hidroelétricas na Sibéria, sendo que um dos objetivos é a exportação de eletricidade para a China. Trong tương lai gần, kim ngạch xuất khẩu hai mặt hàng này dự kiến sẽ tăng do Nga đang xây dựng đường ống dẫn dầu Thái Bình Dương – Đông Siberi với một nhánh đến biên giới Trung Quốc và Công ty độc quyền lưới phân phối điện của Nga UES đang xây một số nhà máy thủy điện với mục tiêu xuất khẩu sang Trung Quốc trong tương lai. |
Poseidon nos trouxe para tirar Ramal, depois nos abandonou. Poseidon đưa chúng ta vào đây để cứu Ramal, nhưng rồi ông ta lại bỏ rơi chúng ta. |
Ramal, ouve com atenção. Ramal, nghe cho kỹ đây. |
O Abu Ramal e os homens dele vão matar-me. Abu Ramal và lính của hắn... sẽ giết tôi. |
Rápido, Ramal está chegando. Nhanh lên, Ramal đang đến đấy. |
Em um ramal de ferrovia, na região do Córrego do Feijão, três locomotivas e 132 vagões foram soterrados. Tại một chi nhánh đường sắt, ở vùng Córrego do Feijão, ba đầu máy xe lửa và 132 toa xe đã được chôn cất. |
Eles só querem o Ramal. Chúng chỉ muốn Ramal thôi. |
O Ramal e os homens dele não me deixarão viver 20 minutos. Ramal và lính của hắn, sẽ không để tôi sống quá 20 phút. |
Então, liberta o Ramal. Anh giải thoát cho Ramal. |
O Abu Ramal foi martirizado. Abu Ramal đã tử vì đạo. |
Ramal, eu não quero matar-te. Ramal, tao không muốn giết mày. |
Solte-o, Ramal. Thả cậu ta ra, Ramal. |
Não temos tempo para isto, Ramal! Không có thời gian dây dưa đâu, Ramal! |
É o Abu Ramal que o Poseidon quer libertar. Abu Ramal là kẻ Poseidon muốn giải thoát. |
Não podes falhar, Ramal. Phải làm bằng được, Ramal. |
Como libertar Abu Ramal é bom para esse país? Giải thoát cho kẻ như Abu Ramal thì đưa đất nước này tiến lên kiểu gì vậy? |
O que significa que vamos sem o Ramal. Nghĩa là chúng ta sẽ thoát ra mà không cần Ramal. |
Ramal, o que estás a fazer? Ramal, anh làm gì thế? |
ISIL também quer libertar o líder deles, Abu Ramal. É conhecido por seus ideais e práticas extremistas. ISIL cũng nhất quyết giải thoát cho lãnh tụ của chúng, Abu Ramal, kẻ nổi tiếng với những quan điểm và hành động cực đoan. |
O Ramal pertence ao Poseidon, não é um de nós. Ramal là người của Poseidon, không phải của chúng ta. |
Mas, se trabalharmos juntos, obtemos o Ramal e temos uma moeda de troca. Nhưng... nếu chúng ta hợp sức, tóm được Ramal thì sẽ có cái mà thương lượng. |
Daniel "Dani" Pedrosa Ramal (Sabadell, 29 de setembro de 1985), é um piloto de motociclismo que disputa o mundial de MotoGP. Daniel "Dani" Pedrosa Ramal (sinh 29 tháng 9 năm 1985) là tay đua xe chuyên nghiệp người Tây Ban Nha đang thi đấu ở MotoGP. |
Abu Ramal era um grande visionário. Abu Ramal là người rất biết nhìn xa trông rộng. |
O Poseidon pôs-nos aqui para libertarmos o Ramal, mas abandonou-nos. Poseidon đưa chúng ta vào đây để cứu Ramal, nhưng rồi ông ta lại bỏ rơi chúng ta. |
Algumas pessoas no meu governo, querem liberar Ramal, pela política exterior distorcida deles no Iêmen. Các anh có thể không tin, nhưng có những người trong chính phủ chúng tôi muốn hắn thoát ra ngoài, vì những chính sách ngoại giao sâu xa nào đó của họ ở đây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ramal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.