ralo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ralo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ralo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ralo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mương, dế trũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ralo
mươngadjective |
dế trũinoun |
Xem thêm ví dụ
Ponha no ralo. Để nó vào máy ghiền rác. |
Venha comigo fazer uma visita a uma estação de tratamento de efluentes e veja com os seus próprios olhos onde vai parar a água que consumimos e o que acontece quando você joga coisas no vaso sanitário ou no ralo, não importa onde você mora. Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. |
Tudo o que tem a fazer é destapar o ralo. Anh chỉ cần tháo cái nút. |
Passe o dedo no ralo. Xoa tay quanh lỗ thoát nước. |
Não sai pelo ralo. Nó không chảy xuống. |
Mas havia um ralo no chão. Nhưng có một cái rãnh dưới sàn nhà. |
O peso das pálpebras sobre os olhos e o desgrenhamento do cabelo ralo faziam com que parecesse sonolento. Mí mắt lớn che một phần đôi mắt và bộ tóc thưa lộn xộn làm cho ông ta như người buồn ngủ. |
No final da visita, o guia me lembra de que jogar tintas, pesticidas, remédios ou gasolina no ralo pode causar a morte dos microorganismos da usina de tratamento, interrompendo assim o processo de reciclagem. Cuối chuyến tham quan, người hướng dẫn nhắc tôi rằng đổ sơn, thuốc trừ sâu, thuốc men hoặc dầu nhớt xuống cống có thể giết vi sinh vật tại nhà máy xử lý và vì thế có thể phá hư quá trình tái sinh. |
“Se o pó estiver grosso, o expresso ficará ralo e aguado. Nếu xay hạt quá thô, cà phê espresso sẽ loãng. |
Logo todos suas crenças profundas foram para o ralo, de onde pertenciam Chẳng mấy chốc mà đức tin mãnh liệt của bà ấy được cất vào toa lét, nơi chúng thuộc về |
O ralo do chuveiro 14 está entupido. Cống tại vòi hoa sen 14 bị tắc. |
Não, não me ralo contigo. Ồ, giờ con chẳng lo lắng gì về bố đâu. |
A cidade toda indo pelo ralo Toàn bộ thị trấn này sắp biến thành một đống phân rồi |
Tal bebida só serve para ser jogada no ralo! Rượu như thế thì chỉ còn có nước đổ đi mà thôi! |
Clark transferiu a cobra para a banheira, colocou uma tampa no ralo, encheu a banheira de água e colou um aviso nela, com os dizeres: “Não use esta banheira. Vậy là, Clark dời nó vào bồn tắm, lấy một cái nút chặn lại ống dẫn nước, đổ vào một ít nước và dán một cái bảng ở ngoài sau bồn tắm viết rằng: “Đừng sử dụng bồn tắm này. |
Lá se foi um mês da minha vida pelo ralo. Lại thêm một tháng nữa phải sống kham khổ rồi. |
Digo por experiência própria: você pode achar que se livrou do lixo jogando-o no vaso, mas quando notar aquele líquido saindo pelo ralo, vai se lembrar de que o vaso não é lixeira! Như tôi đã học, xả rác xuống cống thì có thể không thấy nữa, nhưng khi cống nghẹt, chúng ta sẽ nhớ ngay đến nó. |
Do ralo do banheiro borbulhava um líquido cinzento que ameaçava transformar o meu apartamento num pântano malcheiroso. Một chất lỏng màu xám sủi bọt lên từ lỗ thoát nước dưới sàn phòng tắm, đe dọa biến căn hộ tôi thành một bãi sình hôi thối. |
Pode dizer-lhe para ir comer areia, a ver se me ralo. Anh có thể kêu ổng đi chết đi, tôi không quan tâm. |
Por favor, não me ralo com os riscos. Thôi nào, tôi không sợ rủi ro. |
E depois de cada episódio, tinha de ir até lá acima para a banheira e nadar às voltas na banheira e olhar para o ralo, porque era tudo o que havia para ver. Sau mỗi tập phim, tôi đều phải chạy vào bồn tắm vừa bơi trong bồn vừa nhìn nhìn lỗ thoát nước, bởi vì không phải ở đấy thì còn gì đáng nhìn hơn nữa chứ? |
E vi-te tomar banho todas as noites, e depois de saíres, ia ao ralo e recolhia o teu cabelo. mình xem cậu tắm hàng đêm, và sau khi cậu ra ngoài, mình đã đến và nhặt tóc cậu. |
Os alvos eram 3juízes do Supremo que falariam hoje... e quem tivesse o azar de estar num ralo de 1,5km do local. Mục tiêu của nó rô ràng là 3 vi quan tòa thượng thẩm, những người sê thuyết trình tại hội nghi. ngày hôm nay. |
O cabelo do meu irmão também ficou um tanto mais ralo, mas a cabeça está coberta de gel e tem uma aparência chique Tóc em tôi thưa hơn, nhưng đầu vuốt keo và trông cũng sành điệu. |
Foi porque Hannah contou que acabaria com o programa e você viu seu sonho de um spin-off Ashley-Stone descer pelo ralo? Là vì Hannah đã nói anh nghe rằng cô ấy sẽ phá hỏng chương trình và anh đột ngột thấy giấc mơ của mình về bộ phim của Ashley / Stone sẽ đi tong ư? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ralo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ralo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.