rancho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rancho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rancho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rancho trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là điền trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rancho

điền trang

noun

Xem thêm ví dụ

Claro, mas para pôr as mãos no Rancho Barb. Pronto.
Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb.
Tem uma fortuna empatada em gado ali no rancho.
Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia.
O Rancho da Liberdade foi fundado em 1980 pelo libertário Leo Kane.
Trang trại Tự do được thành lập năm 1980 bởi người tự do chủ nghĩa Leo Kane.
No pastoreio, os buldogues catahoula têm as habilidades naturais do Catahoula Leopard Dog, usando intimidação para o rebanho em ranchos e fazendas.
Trong chăn gia súc, Chó bò Catahoula có khả năng tự nhiên của giống Chó Catahoula Leopard, sử dụng tính hăm dọa thị oai đến các bầy đàn gia súc ở nông trại hay chuồng gia súc.
E aqui está a Shirley alguns dias antes da sua morte a ler um artigo de jornal daquele dia sobre a importância de um refúgio de vida selvagem no rancho Modini.
Còn đây là Shirley chỉ vài ngày trước khi ra đi đang đọc một mục trên tờ báo ngày hôm ấy về tầm quan trọng của nơi trú ẩn cho động vật hoang dã ở trang trại Modini.
Agora, tenho um rancho e $ 25.000 no banco.
Bây giờ tôi đã có một nông trại và 25.000 đô trong ngân hàng.
Tenho um rancho de família.
Anh có một nông trại gia đình.
Parece que conseguiu o teu rancho de volta.
Có vẻ như anh sẽ lấy lại được nông trại của mình.
As cenas da abertura foram filmadas em uma fonte no Rancho Warner Bros às 04h00, enquanto estava particularmente frio naquela manhã em Burbank.
Cảnh quay tiêu đề phim ghi hình tại đài phun nước Warner Bros. Ranch trong tiết trời lạnh giá lúc 4 giờ sáng tại Burbank.
Em Wild Animals I Have Known (1899), Seton conta a história de Lobo, um lobo encorpado que vivia próximo do rancho Currumpaw no Novo México.
Trong cuốn Wild Animals I Have Known (1899) (Những con thú hoang dã mà tôi biết đến), Seton kể lại câu chuyện về Lobo, một con sói lớn, sống ở gần trang trại nuôi súc vật Currumpaw tại New Mexico.
Fui ao rancho do Charlie Blanche e paguei-lhe o dinheiro que lhe devia, para ele não me dar um tiro na cara.
Tôi tới trang trại của Charlie Blanche và giả hắn tiền tôi nợ để hắn không bắn vào mặt tôi nữa.
Um rancho?
Một trang trại?
Se falar, te levarei ao rancho de McAlester.
Tất nhiên, nếu anh nói, tôi sẽ đưa anh tới nhà McAlester.
Este rancho parece um pouco antigo.
Hình như nông trại này đã có ở đây lâu lắm rồi.
Tive um desentendimento com um homem do Rancho Barb...
Tôi có chút xích mích với một anh chàng nào đó ở nông trại Barb.
A propósito, está se consultando com um terapeuta de Rio Rancho.
Nhân tiện, em hiện đang điều trị với bác sĩ tâm lý Rio Rancho.
Eu não sabia que era seu rancho, e não vi nenhuma mulher.
Tôi không biết đó là nông trại của anh, và tôi không hề thấy người phụ nữ nào.
Crescer num rancho de gado, toda a gente que conhecia era igual.
Lớn lên tại một trang trại gia súc, mọi người anh biết đều như nhau.
Trouxemos esta menina preciosa para o Rancho Mirando, no Arizona.
Chúng tôi mang sinh vật quý giá này tới Nông trại Mirando ở Arizona.
É um rancho no Arizona.
là một gã chăn gia súc ở Arizona.
Lilith, eu não lhe quero dar nenhumas esperanças... mas esse rancho está quase destruído.
Lilith, tôi không muốn dập tắt bất cứ niềm hy vọng nào nhưng cái nông trại đó hầu như vô giá trị.
Exijo saber porque não me foi dito que o FBI ia meter agentes infiltrados no rancho Separatista.
Tôi cần biết tại sao tôi không được báo rằng FBI cho đặc vụ nằm vùng trong trang trại Separtarian.
A terra oscila completamente igual a um bêbedo, e ela tem balançado para lá e para cá como um rancho de vigia.
Đất đều tan-nát, đất đều vỡ-lở, đất đều rúng-động.
Tem um rancho nos arredores da cidade.
Hắn có một nông trại ở ngoài vành đai thành phố.
O que aconteceu em outubro no Post Ranch Inn?
Chuyện gì đã xảy ra vào tháng 10 năm rồi quán trọ đó?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rancho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.