rancor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rancor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rancor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rancor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự tức giận, ghét, căm thù, vị đắng, mối giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rancor

sự tức giận

(resentment)

ghét

căm thù

vị đắng

(gall)

mối giận

Xem thêm ví dụ

E o velho está consumido por um rancor antigo.
Và một ông lão luôn khắc ghi mối thù xưa.
Alguns guardam rancor por toda a vida, sem se dar conta de que ter a coragem de perdoar aqueles que nos ofenderam é saudável e terapêutico.
Một số người hận thù suốt đời mà không biết rằng việc can đảm tha thứ những người đã cư xử xấu với chúng ta là điều bổ ích và là phương thuốc chữa lành.
Ainda há muitos rancores.
Vẫn còn nhiều mâu thuẫn quá.
Não deve guardar rancor de Hoon.
Má không cần phải kể lại cho Hoon.
Eu compreendo que possas guardar algum rancor.
Tôi có thể hiểu nếu anh vẫn đang giận tôi.
É um motivo muito bom para conter rancor.
Đấy là một lý do khá tốt cho việc hận thù này đấy.
Ou será que seu orgulho o leva a guardar rancor, talvez por dias ou meses, e a recusar-se a falar com o suposto ofensor?
Hay là, vì kiêu ngạo mà bạn giận, có lẽ nhiều ngày và nhiều tháng, không nói chuyện với người bạn cho là đã xúc phạm đến mình?
Um homem de cinquenta anos não guarda rancor por muito tempo a uma mulher de 23.
Một người đàn ông năm mươi tuổi không giữ nổi hiềm thù lâu với một người vợ tuổi hăm ba.
E se ele guardar rancor?
Thế nếu hắn thù vặt thì sao?
Ela já tem mil anos de idade, está cheia de muitos rancores.
Phu Nhân là yêu ngàn năm, yêu khí cực mạnh.
Parece que ela não sente rancor.
Anh may mắn.
Agora, quando falam de ti, há deveras rancor.
Khi nhắc tới cậu, họ rất căm ghét.
Um homem de cinquenta anos não conserva por muito tempo rancor a uma mulher de vinte e três.
Một người đàn ông năm mươi tuổi không giữ nổi hiềm thù lâu với một người vợ tuổi hăm ba.
Talvez o rancor pela Vogel seja mais difícil de esconder.
Có thể dù chỉ một ác cảm với Vogel cũng sẽ rất khó để giấu được.
Porque olha, se ficasses nos EUA só porque és gringa mais de 100 milhões iam guardar-te rancor.
Nếu con chọn ở lại Mỹ con sẽ thành người ngoại quốc hàng trăm triệu người Mễ sẽ tức giận với con.
Se desejar, dê tempo aos alunos para escrever num caderno ou diário de estudo das escrituras sobre como planejam superar qualquer rancor, raiva ou sentimentos hostis que porventura tenham por outras pessoas.
Hãy cân nhắc việc cho học sinh một số thời gian để viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư về cách họ dự định loại bỏ bất cứ mối hận thù, giận dữ, hoặc cảm nghĩ không tử tế mà họ có thể có đối với người khác.
E mesmo que acreditem, queimarão por rancor.
họ cũng sẽ ra tay vì giận dữ.
Preferimos sentir-nos justificados em nossa raiva guardando rancor e ressentimento.
Chúng ta thà cảm thấy tự biện minh trong cơn giận dữ của mình bằng cách tỏ ra cay đắng và oán giận.
Durante a última visita de Paulo a Jerusalém, o corpo governante o aconselhou a purificar-se cerimonialmente para mostrar que não tinha nenhum rancor contra a Lei mosaica.
Trong lúc Phao-lô viếng thăm Giê-ru-sa-lem lần cuối, hội đồng lãnh đạo trung ương đã khuyên ông làm lễ tinh sạch cho chính mình để những người khác thấy rằng ông không có ác cảm với Luật Pháp Môi-se.
O meu irmão não guarda rancores.
Em trai tôi không hay để bụng.
Essa longanimidade nos ajudará a evitar guardar rancor por coisinhas sem importância.
Tính nhẫn nhịn như thế giúp chúng ta tránh nuôi lòng hờn giận nhỏ nhen.
Guardar rancor envenena nossa alma.38
Việc giữ lấy nỗi hận thù là liều thuốc độc cho linh hồn của chúng ta.38
Pode ser uma coisa tão simples como substituir o tempo de ecrã por tempo com pessoas, ou animar uma relação adormecida, fazendo qualquer coisa nova em conjunto, longos passeios ou saídas à noite. Ou entrar em contacto com um membro da família com quem não falam há anos, porque essas contendas familiares demasiado comuns têm um efeito terrível na pessoa que guarda rancores.
Đó có thể là thứ đơn giản như hoặc làm sôi động hơn những mối quan hệ cứng nhắc bằng cách làm những điều mới mẻ chung với nhau, những cuộc đi bộ dài hay những buổi hẹn đêm hoặc liên hệ với những thành viên trong gia đình mà bạn chưa nói chuyện trong nhiều năm bởi những mối hận thù gia đình thường gặp ấy có thể làm hại đối với những người hay thù hận.
Não sentia mais rancor nem desejo de vingança”.
Nỗi tức giận, cũng như ước muốn trả thù của tôi, đã rời khỏi tôi.”
Deus vai ajudar-nos a ser mais dispostos a perdoar, mais desejosos de caminhar a segunda milha, de ser os primeiros a pedir desculpas mesmo que algo não tenha sido culpa nossa, de deixar de lado antigos rancores e não mais os fomentar.
Thượng Đế sẽ giúp chúng ta trở nên có lòng khoan dung hơn, sẵn lòng hơn để cố gắng làm việc thiện, là người đầu tiên để xin lỗi cho dù không phải là lỗi của mình, bỏ qua và không nưôi dưỡng lòng oán hận cũ xưa nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rancor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.