ranço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ranço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ranço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ranço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chua, ôi khét, chua chát, vị chua, hôi dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ranço

chua

(sour)

ôi khét

(rancid)

chua chát

vị chua

(sour)

hôi dầu

Xem thêm ví dụ

Rance, este é Handy Strong.
Rance, đây là Handy Strong.
Rance vai me " aprender " a ler.
Rance sẽ học con đọc.
Rance, acha que eu aprenderia?
Rance, anh nghĩ là có thể không?
Eu disse a Mr. Rance o que já lhe tinha dito:
Và tôi đã nói với Rance những gì tôi nói trước đây:
Ele não usava revólver, Rance.
Ổng không còn mang súng nữa, Rance.
Rance, sinto muito.
Rance, tôi rất tiếc.
Todos sabemos que Rance Stoddard não acertaria o próprio chapéu... com a arma dele.
Anh biết Rance Stoddard đó không thể bắn trúng cái nón đội ngay trên đầu hắn.
Mr. Rance reuniu comigo e com o John para fazer nova proposta para o nosso envolvimento nos sindicatos.
Ông Rance đã gặp John và tôi để thương lượng về việc chúng tôi tham gia vào liên minh.
Gostaria de aproveitar para agradecer a Mr. Rance ter interrompido a sua viagem para cá vir.
Tiện đây tôi cũng muốn cảm ơn ông Rance vì đã gác lại công việc và đến bàn công chuyện.
Antes de passar às felicitações, não há uma Mrs. Rance comigo e ainda bem que não.
Trước khi ông chúc mừng, Tôi không còn là ông Rance nữa và tốt hơn là nên như thế.
Rance, precisaremos de você para consultas legais.
Rance, chút nữa chúng tôi sẽ cần anh để làm vài công việc pháp lý.
E o Rance?
Thế còn Rance thì sao?
Ele tem razão, Rance.
Hắn nói đúng, Rance.
Vamos, Rance.
Đi thôi, Rance.
Nossa, Rance, ainda não terminou?
Chúa ơi, Rance, anh chưa xong nữa hả?
O Rance era um profissional.
Rance là một tay chuyên nghiệp đấy.
Ele jura que vai acabar com Rance.
Ông nên nghe hắn thề sẽ làm gì với Rance.
Sr. Rance, a charrete está pronta.
Anh Rance, tôi có chiếc xe ngựa ở ngoài này như Tom đã nói.
Fala Mr. Rance da suite nupcial.
Đây là Rance ở dãy phòng cô dâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ranço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.