rapport de force trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapport de force trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapport de force trong Tiếng pháp.
Từ rapport de force trong Tiếng pháp có các nghĩa là tranh giành quyền lực, sự cân bằng quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapport de force
tranh giành quyền lực(power struggle) |
sự cân bằng quyền lực(balance of power) |
Xem thêm ví dụ
Nous sommes confrontés dès lors à un autre problème qu'un rapport de forces impersonnelles. Để rồi chúng ta đối mặt với một vấn đề không hề xa lạ do chính chúng ta tự gánh lấy. |
Si un rapport de force s’installe, il faut que ce soit la volonté des parents qui l’emporte. Nếu chuyện này trở thành một cuộc tranh chấp để xem ai có ý chí mạnh nhất thì cha mẹ phải tỏ ra là người mạnh nhất. |
D’un rapport de forces inégales ? Do tương quan lực lượng không đồng đều? |
Des rapports de force s’instaurent parfois, mais vous ne pouvez pas vous permettre de céder lorsque votre position est justifiée. Nhiều bậc cha mẹ nhận thấy rằng thỉnh thoảng họ phải đối đầu với con cái, nhưng họ không thể nhượng bộ chúng khi quyết định của họ có cơ sở vững chắc. |
Ayons donc une confiance totale en Jéhovah dans la guerre spirituelle que nous menons, même si le rapport de force nous est terriblement défavorable. — Éphésiens 6:10-17. Chúng ta hãy có lòng tin cậy hoàn toàn nơi Đức Giê-hô-va khi tiến hành cuộc chiến thiêng liêng chống với kẻ thù đông kinh khủng.—Ê-phê-sô 6:10-17. |
C'est un merveilleux exemple pour montrer comment un déséquilibre dans le rapport de forces peut être surmonté grâce à un processus naturel qui est en chacun de nous. Đó là một ví dụ tuyệt vời để mô tả một sự áp đảo về sức mạnh có thể bị chìm khuất sau một quá trình tự nhiên quanh ta. |
Ce que cela fait, c'est que ça crée un rapport de force entre le gouvernement et la société civile au sujet du contrôle et de la propriété de l'information. Điều cần làm là tạo ra một mối quan hệ đối kháng giữa công dân, xã hội và chính phủ thông qua việc kiểm soát và sở hữu thông tin. |
À Marathon, c’est parce qu’ils avançaient en formation serrée, leur bouclier tenu d’une main ferme, que les soldats grecs l’ont emporté alors que le rapport de forces leur était très défavorable. Vì đạo quân Hy Lạp ở Marathon đã hành quân sát cánh nhau và cố hết sức để giữ khiên, họ đã chiến thắng dù ở thế rất bất lợi về quân số. |
Les forces d'Édouard constituent un apport bienvenu à la garnison de la ville, mais elles sont trop peu nombreuses pour inverser le rapport de forces, et leur raid sur Saint-Georges-de-Lebeyne en juin s'avère vain. Mặc dù quân của Edward là một sự bổ sung lớn cho lực lượng quân đồn trú, họ không có nhiều cơ hội chống lại lực lượng của Baibars, và một cuộc tấn công vào vùng gần St Georges-de-Lebeyne vào tháng 6 không thu được kết quả gì. |
Il a suggéré qu'elle découlait de quatre tendances: la faiblesse des partis nationaux et la représentation politique forte des districts individuels, le grand système militaire américain après la Seconde Guerre mondiale, les grandes entreprises utilisant de l'argent pour financer des campagnes électorales et la mondialisation qui détournait les rapports de force des travailleurs. Theo ông, tập đoàn trị hình thành từ 4 xu hướng: Có quá nhiều các đảng phái nhỏ và yếu, quyền lực địa phương quá mạnh, sự phát triển quân sự quá lớn của quân đội Mỹ sau Thế chiến 2, tiền bạc của tập đoàn lớn tài trợ cho các chiến dịch tranh cử, và sự toàn cầu hóa đã làm lệch đi sự cân đối của công nhân. |
Pendant les dix dernières années, une urbanisation et un développement massifs nous ont fait assister à un grand nombre de rapports sur la démolition forcée de la propriété privée. Trong khoảng thập kỷ qua, sự đô thị hóa và phát triển nhanh chóng cho chúng ta thấy nhiều báo cáo về việc phá hủy cưỡng chế nhà riêng của người dân. |
Quand les Américains, soulagés par la signature des accords, purent rapporter l'action de leur force aérienne entièrement sur les Khmers rouges, cela aussi fut reproché à Hanoï. Khi phía Hoa Kỳ được rảnh tay bởi hiệp định này, họ quay sang tập trung sức mạnh không quân của mình đánh vào Khmer Đỏ, việc này cũng được Khmer Đỏ đổ lỗi lên Hà Nội. |
Un autre facteur tout aussi essentiel est l’intensité de la force électromagnétique par rapport aux trois autres forces. Điều thiết yếu không kém là mối tương quan giữa cường độ của điện từ lực và ba lực kia. |
6. a) Quelles indications la Bible donne- t- elle concernant la force de l’homme par rapport à celle de la femme? 6. a) Kinh-thánh nói gì về sức mạnh thể chất của người nữ so với người nam? |
La commission de la vérité rapporte 14 373 victimes dont 86 % par les forces de sécurité et 14 % par les rebelles et estime le nombre total de morts à 30 000. Ủy ban báo cáo có 14.373 nạn nhân, 86% dưới bàn tay của lực lượng an ninh và 13,9% dưới bàn tay của phiến quân, và ước tính rằng tổng số thiệt mạng cao đến 30.000 người. |
Ils trouvent de la force en réfléchissant aux paroles expressives rapportées en Isaïe chapitre 30. Họ được thêm sức khi suy ngẫm về những lời sống động của Ê-sai nơi chương 30. |
Qu’il existe un rapport étroit entre l’esprit saint et la puissance, ou force, de Dieu. Có sự liên hệ chặt chẽ giữa thánh linh và quyền phép của Đức Chúa Trời. |
Faleomavaega, membre de l’Église qui est délégué du territoire de la Samoa américaine au Congrès des États-Unis, a rapporté que les saints ont puisé de la force en assistant à la conférence, en pleine crise. Faleomavaega, một tín hữu của Giáo Hội phục vụ với tư cách là đại biểu Quốc Hội Hoa Kỳ của lãnh thổ Hoa Kỳ ở American Samoa, nói rằng Các Thánh Hữu tìm thấy sức mạnh từ việc tham dự đại hội trong lúc hoạn nạn. |
Selon des rapports, “ des porte-parole de l’US Air Force ont affirmé que les ogives nucléaires n’étaient pas activées et qu’à aucun moment elles n’ont constitué une menace pour le public ”. Theo các báo cáo, “đại diện Không lực Hoa Kỳ nói rằng các đầu đạn hạt nhân không được kích hoạt nên không hề gây nguy hiểm cho người dân”. |
Que révèle le nom personnel de Jéhovah, et quel rapport ce nom a- t- il avec sa force ? Danh riêng của Đức Giê-hô-va cho thấy điều gì, và quyền năng Ngài liên hệ với danh Ngài như thế nào? |
Le 1er novembre, Imre Nagy reçut des rapports indiquant que les forces soviétiques étaient entrées dans l'Est de la Hongrie et progressaient vers Budapest. Ngày 1 tháng 11, Nagy Imre nhận được các báo cáo rằng các lực lượng Liên Xô đang tiến vào Hungary từ hướng đông và đang tiến tới Budapest. |
Taki fait son rapport à Toki, lui indiquant de fausses informations, conduisant ses forces à poursuivre l'amant de Chie, Li Long, mais Geki, le bras droit de Toki, découvre la supercherie. Taki sau đó gửi cho Toki một thông báo giả, khiến toàn bộ quân của hắn bị đánh lạc hướng, nhưng cánh tay phải của Toki, Geki, đã phát hiện ra lời nói dối của Taki. |
Le chapitre 22 rapporte une guerre contre la Syrie dans laquelle Achab et Josaphat, rois de Juda, unissent leurs forces. Chương 22 ghi lại cuộc chiến tranh với Sy Ri mà trong trận chiến nầy A Háp và Giô Sa Phát, vua Giu Đa, hiệp quân lại với nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapport de force trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rapport de force
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.