ramener trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ramener trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramener trong Tiếng pháp.

Từ ramener trong Tiếng pháp có các nghĩa là rút, vãn hồi, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ramener

rút

verb

vãn hồi

verb

đưa

verb

Stark, occupe toi de ramener la ville au sol.
Stark, anh lo chuyện đưa thành phố trở lại an toàn.

Xem thêm ví dụ

Tu ramènes toujours tout à ça.
Cho dù anh có nói gì thì em vẫn lại nhắc lại chuyện đó.
Il a demandé à un frère non pratiquant de la paroisse, Ernest Skinner, de l’aider à ramener à l’Église les vingt-neuf frères adultes de la paroisse qui étaient ordonnés à l’office d’instructeur dans la Prêtrise d’Aaron, et à les préparer, eux et leur famille, à se rendre au temple.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Ramène-nous.
Đưa chúng tôi về.
Elle ne peut pas nous ramener auprès de notre Père céleste et à notre foyer céleste.
Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình.
Mais bon, l'eau que j'ai ramenée de l'île d'Anglesey où la mine se trouvait -- il y avait assez de cuivre dedans pour que je puisse mouler les fiches de ma prise électrique métallique.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Et ça nous ramène à la leçon sur le jitney.
Và điều này đưa ta trở lại với bài học về xe jitney.
L'autre option pour la danseuse est de ramener ses bras ou sa jambe plus près de son corps quand elle repasse sur la pointe.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
Il faut le ramener.
Chúng ta phải cứu anh ấy.
Il s'avère que c'est un problème vraiment épineux, parce qu'il faut construire un robot petit, portable qui soit non seulement vraiment abordable, mais ce doit être une chose que les gens veulent vraiment ramener à la maison et laisser près de leurs enfants.
Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng.
Otis Payne venait d'être embauché chez nous. Et ce gamin-là, il fallait qu'il la ramène.
Otis Payne tới làm cho chúng tôi trong khoảng thời gian đó. Và chàng trai này cũng khá ngang tàng.
Que nous enseigne l’histoire d’Eutyche sur Dieu ? — Tout d’abord que Jéhovah, notre Père céleste, peut ramener des morts à la vie, des enfants aussi.
Chúng ta học được gì về Đức Chúa Trời qua những gì xảy ra cho Ơ-tích?— Một điều là Đức Giê-hô-va, Cha trên trời của chúng ta, có thể làm người chết sống lại, kể cả người trẻ.
Je ramene Han cher nous.
Anh sẽ đưa Han về nhà.
C’est dans ce but qu’il nous a tracé un chemin qui ramène à lui et qu’il a posé des barrières qui nous protégeront le long de la route.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Je vais la ramener et tout arranger.
Em sẽ đưa chị về. Em sẽ sửa chữa việc này.
On va vous ramener chez vous. Ce n'est qu'un malentendu.
Chúng tôi sẽ đưa cố về với người của mình, giải thích rằng mọi việc chỉ là hiểu lầm.
Comment pouvons-nous ramener ce sujet à quelque chose que nous comprenons ?
Vậy làm thế nào để nó trở nên đơn giản và dễ hiểu hơn?
Ramène-moi à la maison.
Hãy đưa tôi về ngay!
Les puissances au pouvoir ont négocié une courte trêve pour permettre aux soldats de sortir et ramener les corps de ceux tombés entre les tranchées du no man's land.
Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến.
Je vous demande une chance de le ramener.
Tất cả tôi yêu cầu là cậu cho chúng tôi 1 cơ hội để đưa cậu ta vào.
Chacun ne pourra ramener qu'une personne.
Mỗi người chỉ được quyền nhận một người.
Tu veux que je te ramène chez toi?
Để mình đưa cậu về nhé.
Vous vous demandez ce que vous pouvez faire de plus pour les ramener.
Các anh chị em tự hỏi mình có thể làm gì nữa để mang họ trở lại.
” (Jean 5:28, 29). Karen a appris que le Dieu de la Bible, par le moyen de son Fils, va ramener les morts à la vie ici même, sur la terre.
Karen biết được rằng qua Con của Ngài, Đức Chúa Trời, Tác giả của Kinh Thánh sẽ làm người chết sống lại ngay trên đất.
Ce n’est que si les défunts peuvent être ramenés à la vie et recevoir l’aide nécessaire pour parvenir à la perfection que seront complètement effacées les suites désastreuses du péché.
Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ.
Un collège de détenteurs de la Prêtrise d’Aaron de la paroisse espagnole de Rio Grande à Albuquerque (Nouveau Mexique, États-Unis), a tenu conseil pour parler des garçons qu’ils voulaient ramener et ils sont allés, en groupe, rendre visite à chacun d’eux.
Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramener trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.