randonnée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ randonnée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ randonnée trong Tiếng pháp.

Từ randonnée trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc viễn du, cuộc đi chơi xa, đường chạy quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ randonnée

cuộc viễn du

noun

cuộc đi chơi xa

noun

đường chạy quanh

noun (săn bắn) đường chạy quanh (của con vật bị săn)

Xem thêm ví dụ

Sur cette île se trouvent des terrains de camping, des pistes de randonnée et des lieux d'intérêt historique.
Có địa điểm cắm trại, những con đường mòn đi bộ và di tích lịch sử trên đảo.
Quand j’avais environ onze ans, par une chaude journée d’été, mon père et moi sommes partis en randonnée dans les montagnes près de chez nous.
Khi tôi khoảng 11 tuổi, cha tôi và tôi đi bộ vào một ngày hè nóng nực trên rặng núi gần nhà chúng tôi.
Peu après son entrée dans le corps enseignant de l’Université Brigham Young, un groupe de ses nouveaux collègues ont invité notre amie Carolyn Erasmus à se joindre à eux pour une randonnée un samedi dans les montagnes au-dessus de Provo.
Cách đây không lâu người bạn Carolyn Rasmus của chúng tôi đã gia nhập ban giảng huấn của trường Brigham Young University, một nhóm bạn đồng nghiệp dạy học mới của chị đã mời chị cùng đi bộ lên núi ở phía trên thành phố Provo với họ vào ngày thứ Bảy.
Je n’étais pas aussi préparée pour cette randonnée que je l’avais été il y a des années, avec les jeunes filles ; j’avais rempli mon sac a dos négligemment et j’avais pris trop de choses.
Tôi đã không chuẩn bị cho cuộc đi bộ về mặt thể chất như tôi đã chuẩn bị khi tôi đi bộ với các thiếu nữ nhiều năm trước—và tôi đã gói đồ hành trang của mình một cách cẩu thả và đã đem theo quá nhiều.
Nous vivions en Idaho, non loin du mont South Teton, où nous faisions des randonnées et regardions les aigles monter en flèche.
Chúng tôi đang sống ở Idaho gần dưới chân núi South Teton, ở đó chúng tôi đi bộ đường dài với nhau và nhìn các con chim ưng bay cao.
Je connais une jeune mère de cinq petits enfants qui a téléphoné à une sœur plus âgée, son précieux maître à penser, et lui a demandé : « Pouvons-nous aller faire une randonnée ?
Tôi biết một người mẹ trẻ có năm đứa con nhỏ đã gọi điện thoại cho một chị lớn tuổi hơn, là người cố vấn dày kinh nghiệm rất được quý trọng của người ấy và hỏi: “Chúng ta có thể cùng đi dạo bộ được không?”
En Belgique, l'association "Les sentiers de grandes randonnées" utilise le même balisage.
Ở Ba Lan, bài "Braterski krąg" có giai điệu tương tự.
Exemple : Commencez par chaussures de randonnée, puis ajoutez meilleures chaussures de randonnée.
Ví dụ: Bắt đầu bằng giày đi bộ đường dài, rồi sử dụng giày đi bộ đường dài tốt nhất.
Avant chaque randonnée, je m'assieds avec les gamins et je leur donne un mot auquel penser pendant la randonnée.
Trước mỗi chuyến đi, chúng tôi ngồi với lũ trẻ, và cho chúng một từ để nghĩ về trong chuyến đi.
Elles partent faire une randonnée.
Họ sẽ đi dạo một chuyến thật dài.
Certains chameliers ont employé des hommes et des femmes autochtones pour les aider sur leurs longues randonnées dans le désert.
Một số kỵ đà đã sử dụng người đàn ông và phụ nữ thổ dân để hỗ trợ họ về những chuyến đi trên sa mạc dài của họ.
Et le dimanche, on se lève à 6 h pour la randonnée de la chute des feuilles.
Và vào chủ nhật, chúng ta sẽ dậy lúc 6 giờ sáng để hái lá mùa thu
Peu après, lors d’une randonnée de deux jours, la nuit était tombée lorsque nous sommes arrivés au camp, mouillés et glacés par la neige épaisse qui couvrait la piste.
Vào chuyến đi cắm trại qua đêm sau đó, chúng tôi đến trại sau khi trời tối, bị ướt và lạnh vì trận tuyết lớn trên con đường mòn.
Si nous y avions mieux réfléchi, nous nous serions rendu compte qu’elle aurait des difficultés à faire cette randonnée.
Nếu chúng tôi đã nghĩ về điều đó kỹ hơn, thì chúng tôi có thể thấy là rất khó khăn để bà ấy leo lên khu vực đó.
SI VOUS aviez pour projet de faire de la randonnée dans une région qui vous est inconnue, vous vous muniriez sans doute d’une carte et d’une boussole.
Nếu một khách bộ hành sắp đi một đường lạ, có lẽ người đó muốn mang theo bản đồ và la bàn.
La randonnée et l'escalade sont les activités les plus populaires du parc.
Đi bộ và leo núi là những hoạt động phổ biến nhất trong công viên.
Il est une randonnée de 40 heures, au moins.
Ít nhất phải 40 giờ đi bộ.
Récemment, j’ai refait la même randonnée dans le massif des Teton dont j’ai parlé auparavant, mais cette fois-ci avec mon mari et un groupe d’amis de notre âge.
Mới gần đây, tôi đã làm một chuyến đi bộ đường dài giống như cuộc đi bộvùng núi Tetons mà tôi đã đề cập lúc nãy, nhưng lần này thì chỉ với chồng tôi và một nhóm bạn bè cùng tuổi với chúng tôi.
Elle a pensé qu’il était hors de question de faire la randonnée depuis longtemps prévue, avec sa classe des Jeunes Filles, sur un chemin rocailleux montant jusqu’à Timpanogos Cave (dans les monts Wasatch, à une soixantaine de kilomètres au sud de Salt Lake City, en Utah).
Một cuộc đi bộ đã được hoạch định từ lâu với lớp Hội Thiếu Nữ của em lên con đường mòn gồ ghề đến Timpanogos Cave—nằm trong vùng núi Wasatch Mountains khoảng 40 dặm về phía nam của Thành Phố Salt Lake, Utah—là một điều không tưởng.
Celle dont tu as dit à tout le monde que tu l'as eu en randonnée en Argentine, mais qu'en fait tu as eu à un concert d'Hanson à l'université.
Cái mà cô nói với mọi người là do leo núi ở Argentina, nhưng thực ra là ở một buổi biểu diễn của Hanson ở đại học.
Voici quelques suggestions de randonnées et séances photo :
Ý tưởng cho chuyến chụp ảnh ngoại cảnh và hoạt động chụp ảnh:
Mais de la légère, on a une randonnée de couple demain.
Nhưng bia nhẹ thôi nhé bởi vì sáng mai tụi tớ có cuộc dạo bộ đôi
Une agence de voyages dispose d'un groupe d'annonces qui propose des forfaits de camping en famille et cible des sujets comme "Randonnée et camping".
Một đại lý du lịch có nhóm quảng cáo cung cấp các gói dịch vụ cắm trại gia đình và nhắm mục tiêu chủ đề như Đi bộ đường dài và cắm trại.
Il y a le simple fait de passer agréablement le temps ensemble à danser, à faire des randonnées, à faire du vélo ou d’autres choses, garçons et filles jouissant ensemble de la compagnie les uns des autres, de manière saine.
Chỉ cần có thời giờ vui thú với nhau—khiêu vũ, leo núi, đi xe đạp, hoặc bằng những cách thức khác—các em trai và các em gái cùng bầu bạn với nhau trong một cách thức lành mạnh.
Vélo, randonnée, traîner?
Đạp xe, leo núi, đi tản bộ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ randonnée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.