ramasser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ramasser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramasser trong Tiếng pháp.

Từ ramasser trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhặt, thu, gom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ramasser

nhặt

verb

Elle l’a ramassée et l’a mise dans sa poche.
nhặt cánh hoa lên và bỏ vào túi mình.

thu

noun

Donc on les payait pour venir les ramasser dans les restaurants.
Họ được trả tiền để thu thập rác từ các nhà hàng.

gom

verb

Les enfants, allez ramasser les feuilles dans le jardin.
Các con, sao các con gom những chiếc lá trong khu vườn lại?

Xem thêm ví dụ

Ramasse ton arme.
Lượm súng lên đi.
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
BL: Un des plus grands problèmes est que pour les biologistes qui travaillent dans ces sites, il est assez difficile de ramasser ces animaux.
1 trong những vấn đề lớn đối với những nhà sinh vật học làm việc ở vị trí này là nó khá khó để có thể thu thập được các loài động vật này
SWAT juste lui ramassé.
SWAT vừa bắt được cô ta.
Quel travail pourrais- tu faire pour rendre service à toute la famille ? — Tu pourrais mettre la table, faire la vaisselle, sortir la poubelle, ranger ta chambre, ramasser tes jouets.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Le commissaire s’est excusé, puis a ramassé les Bibles et les a posées sur la table.
Ông cảnh sát trưởng xin lỗi, rồi nhặt các cuốn Kinh-thánh lên và để trên bàn.
Yokébed ramasse quelques pousses de papyrus.
Giô-kê-bết lấy một ít cành non của cây chỉ thảo.
Les Israélites devaient ramasser de la manne “au jour le jour chacun sa quantité”, et non pour une semaine ou plus (Exode 16:4).
Đây không phải là cầu nguyện cho được cao lương mỹ vị và sự cung cấp dư dật nhưng cho nhu cầu cần thiết hằng ngày của chúng ta.
Une petite fille, dans un kimono coloré en lambeaux, était activement occupée à ramasser les feuilles jaunes d’un sycomore pour en faire un bouquet.
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa.
Nous avons ramassé des coraux de chaque côté de ce passage, et la datation à l'uranium a révélé quelque chose de surprenant : les coraux ont migré du sud au nord pendant la transition entre le glaciaire et l'interglaciaire.
Chúng tôi thu thập san hô quanh đi quẩn lại ngang qua Nam Cực, và chúng tôi tìm được điều ngạc nhiên từ việc truy tuổi bằng uranium; san hô đã di cư từ Nam sang Bắc suốt thời kì chuyển giao giữa thời kì đóng băng và gian băng.
J'avais ramassé le chapeau d'un garde civil, et on m'a dit:
Tôi đã lượm cái nón đó và một người nói:
Noé n'a jamais ramassé autant de merde de toutes les bêtes qu'étaient à bord.
Noah cũng chưa bao giờ phải lùa nhiều bò như vầy lên tàu.
J'ignore si vous avez déjà pesé du chiendent, mais c'est léger, donc vous pouvez imaginer le volume que nous avons ramassé.
Tôi không rõ liệu bạn đã bao giờ cân một cây cỏ lăn, nhưng chúng rất nhẹ, nên bạn có thể tưởng tượng được khối lượng mà chúng tôi đã thu gom được.
’ Ils lui ont dit : ‘ Veux- tu donc que nous sortions la ramasser ?
Các đầy-tớ thưa rằng: Vậy chủ có muốn chúng tôi đi nhổ cỏ đó chăng?
Elle l’a ramassée et l’a mise dans sa poche.
nhặt cánh hoa lên và bỏ vào túi mình.
Dans la ville rendue célèbre par le Monopoly, un vainqueur va ramasser le gros lot.
Trong thành phố mà tất cả đều biết đến qua trò chơi Monopoly, chúng ta có mặt cho một giải đấu vô địch-ăn-tất!
Je ne peux pas ramasser toutes ces feuilles pour 10 $!
Cháu không thể quét dết lá với 10 đô
Et enfin, au niveau de l’écosystème, que ce soit la lutte contre les inondations ou le contrôle de la sécheresse que les forêts assurent, ou que ce soit la capacité des agriculteurs pauvres d’aller ramasser les déchets végétaux pour le bétail et pour les chèvres, ou que ce soit la capacité de leurs femmes d’aller ramasser du bois pour faire du feu dans la forêt, ce sont en fait les pauvres qui dépendent de ces services de l’écosystème.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
Tu ne peux pas te contenter de ramasser les balles jusqu'au diplôme.
Cậu không thể cứ nhặt bóng mỗi ngày & lt; BR& gt; cho đến khi tốt nghiệp được
Ramasse ta robe et laisse-nous.
Nhặt quần áo lên và đi ra.
Ce que je faisais entre 14 et 17 ans , je les aidais à ramasser les défenses en ivoire, la viande, tout ce qu'ils avaient tué, braconné, chassé dans la forêt, à ramener tout à la grande ville pour avoir accès au marché.
Những gì tôi làm từ lúc 14 tuổi đến lúc 19 tuổi là, tôi giúp họ thu lượm ngà voi, thịt và bất kỳ con gì họ giết được, trộm được, săn được trong rừng, mang nó vào thành phố để tới chợ.
Les huit millions de kilomètres carrés de forêt flottante de la mer des Sargasses sont en train d'être ramassés pour nourrir des vaches.
Biển Sargasso là một khu rừng nổi rộng ba triệu dặm vuông giờ đang bị khai thác để chăn nuôi cừu.
Comme mon fils aussi avait disparu, elle avait ramassé le portefeuille et téléphoné de chez elle.
Tới lúc ấy thì con tôi đã đi mất, cho nên bà mang cái ví về nhà và gọi đến.
Les égouts à ciel ouvert, les monceaux d’ordures non ramassées, les toilettes communes d’une saleté repoussante, les vecteurs de maladie comme les rats, les cafards et les mouches font partie du paysage familier. ”
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramasser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.