rapproché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rapproché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapproché trong Tiếng pháp.

Từ rapproché trong Tiếng pháp có nghĩa là gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rapproché

gần

adjective

Si vous avez froid, vous vous rapprochez du feu, c’est si merveilleux.
Nếu bạn đang cảm thấy rất lạnh, bạn đến gần đống lửa, sẽ rất tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

Je suis une prostituée, c'est le seul moyen que nous ayons pour se rapprocher de lui.
Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta.
Soudainement, les deux menaces communes qui les avaient rapprochés pendant des décennies, se sont plus ou moins évaporées.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
C’est ainsi que la prêtrise, sous l’influence du Saint-Esprit, rapproche les personnes de Dieu par l’ordination, les ordonnances et le perfectionnement de leur nature personnelle, donnant ainsi aux enfants de Dieu la possibilité de devenir comme lui et de vivre éternellement en sa présence... ce qui est une œuvre plus glorieuse que de déplacer des montagnes27.
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Khalid ignora les mises en garde et ses troupes commencèrent à se rassembler sur la place du palais sous le commandement du capitaine Saleh, de la force de protection rapprochée.
Khalid bỏ qua cảnh báo của Basil Cave và quân đội của người này bắt đầu tập hợp tại quảng trường cung điện dưới quyền chỉ huy của Đại úy Saleh của cấm vệ quân.
Si elles infiltrent, rapprocher.
Chúng tiếp cận, chúng lấy lòng.
D'autre hélicoptères ont été développés pour les opérations spéciales, comme le MH-6 Little Bird pour l'appui feu très rapproché.
Những chiếc trực thăng chế tạo cho các mục vụ chuyên biệt khác đã được phát triển cho các phi vụ chiến dịch đặc biệt, gồm chiếc MH-6 cho nhiệm vụ hỗ trợ cực gần.
Cette relation s'est développée malgré les bonnes relations saoudiennes avec l'Inde et le rapprochement du Pakistan et de l'Iran.
Nhằm thực hiện điều này, ông cố gắng cân bằng quan hệ của Afghanistan với Liên Xô bằng việc tăng cường quan hệ của quốc gia với Pakistan và Iran.
“ Les apôtres du monde d’ARN, écrit Phil Cohen dans New Scientist, estiment que leur théorie doit être considérée, si ce n’est comme l’évangile, du moins comme ce qui se rapproche le plus de la vérité. ”
Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”.
o La façon dont le rôle de Joseph Smith dans le Rétablissement vous a rapproché de notre Père céleste et de Jésus-Christ.
o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào.
Ces habitudes engendreront les introspections quotidiennes qui nous sont nécessaires pour nous rapprocher des enseignements de notre Père céleste et de son Fils, Jésus-Christ.
Những thói quen này sẽ tạo ra sự tự đánh giá hàng ngày mà cần thiết cho chúng ta để đến gần hơn với những lời dạy của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
Il se rapproche.
Hắn sắp đuổi đến rồi.
Le Gwin, tirant des obus éclairant vers le premier échange de tirs, entra dans l'action à temps pour apercevoir le croiseur Nagara et quatre destroyers se rapprocher.
Gwin, vốn đã bắn pháo sáng về phía cuộc đụng độ trước đó, cũng tham gia kịp thời và trông thấy tàu tuần dương Nagara cùng bốn tàu khu trục Nhật đang tiếp cận.
Lauda se rapproche de Reutermann. Son remplaçant chez Ferrari.
Lauda đang tiến sát Carlos Reutemann, người được gọi đến để thay thế anh ta... trong đội Ferrari.
Elle a rapprochés l’un de l’autre, ma femme et moi ; nous avions un but commun et nous étions réellement des partenaires.
Nó mang chúng tôi đến gần nhau hơn với tư cách là vợ chồng; chúng tôi có một mục tiêu chung và một sự cộng tác thật sự.
Cette formation a fortifié ma foi et m’a rapproché de Jéhovah.
Sự huấn luyện này củng cố đức tin và giúp tôi đến gần Đức Giê-hô-va hơn.
On s'est rapprochés.
Chúng tôi đã biết về nhau.
* Quelles traditions avez-vous instituées pour vous rapprocher du Sauveur, vous et votre famille ?
* Các anh chị em đã tạo ra những truyền thống nào để mang bản thân và gia đình mình đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn?
L’Esprit les aidera à mieux comprendre l’intention de l’auteur inspiré des Écritures et les besoins des élèves, et à savoir quelles vérités de l’Évangile les aideront à se rapprocher de leur Père céleste et du Sauveur.
Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn.
» Alors, j’ai rapproché ma chaise de frère Eyring et de l’écran et j’ai effectivement fait beaucoup plus attention !
Do đó, tôi kéo ghế lại gần Anh Cả Eyring và màn ảnh máy vi tính hơn một chút rồi tôi chú ý kỹ hơn!
Cette expérience m’a aidée à me rapprocher de notre Père céleste.
Kinh nghiệm này đã giúp em đến gần Cha Thiên Thượng hơn.
Tout comme le temps nous rapproche tous les deux.
Cũng là thời gian hai ta lại gần nhau.
Elle permet de faire des rapprochements entre les différents sujets que vous avez approfondis.
Suy ngẫm sẽ giúp bạn liên kết những chủ đề trong Kinh Thánh mà bạn đã nghiên cứu.
Si nous subissons une injustice dans la congrégation, pourquoi devons- nous nous rapprocher encore plus de Jéhovah ?
Tại sao chúng ta nên đến gần Đức Giê-hô-va hơn nếu chịu sự bất công trong hội thánh?
18 Comment se rapprocher de Dieu ?
18 Làm thế nào bạn có thể đến gần Đức Chúa Trời?
Vous pouvez demander une copie des factures d'utilisation avec TVA, procès-verbaux de réception et factures d'acompte avec TVA. Vous pouvez également demander que les déclarations de rapprochement et factures pro forma vous soient envoyées.
Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của hóa đơn VAT dịch vụ sử dụng, Chứng thư nhận thanh toán và hóa đơn VAT phát trước cùng với bản in ra giấy của chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapproché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.