raviver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raviver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raviver trong Tiếng pháp.

Từ raviver trong Tiếng pháp có các nghĩa là khơi lại, hâm nóng, làm cho tươi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raviver

khơi lại

verb (nghĩa bóng) làm sống lại, khơi lại)

hâm nóng

verb

Essayez de raviver l’amour que vous éprouviez avant que les difficultés ne vous brouillent la vue.
Hãy hâm nóng tình cảm mà bạn đã có trước khi vấn đề xảy ra, và cái nhìn về người hôn phối chưa thay đổi.

làm cho tươi lại

verb

Xem thêm ví dụ

Il donne des suggestions sur la façon dont une personne peut raviver l’amour qu’elle avait au début pour Jéhovah et pour la vérité, si cet amour s’est estompé au fil des ans.
Bài đưa ra những đề nghị về cách một người có thể khơi lại lòng kính mến ban đầu đối với Đức Giê-hô-va và lẽ thật, nếu lòng kính mến đó đã nguội dần qua năm tháng.
Est-ce qu'on va raviver le souvenir de la peur de la première boîte dans cet environnement complètement nouveau ?
Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này?
” pourrait bien vous aider à raviver les sentiments que vous éprouviez autrefois l’un pour l’autre.
có thể giúp vợ chồng bạn làm sống lại những cảm xúc mà cả hai đã cùng chia sẻ.
Si votre amour pour Dieu a besoin d’être ravivé, prenez les mesures indiquées plus haut pour remédier à la situation.
(1 Giăng 4:8) Nếu bạn nhận thấy tình yêu thương của bạn dành cho Đức Chúa Trời cần được hâm nóng trở lại, hãy làm những bước thích hợp như được nêu trên.
« Nous devons raviver et remettre à l’honneur un enseignement de qualité dans l’Église : chez nous, en chaire, dans nos réunions administratives et évidemment dans les salles de classe.
“Chúng ta cần phải mang lại sức sống mới và đặt ưu tiên số một cho việc giảng dạy xuất sắc trong Giáo Hội—tại nhà, từ bục giảng, trong các buổi họp hành chính của chúng ta, và chắc chắn là trong phòng học.
Peut- on raviver l’intérêt?
Chúng ta có thể gợi lại sự chú ý không?
Voici ce qu’elle a écrit : “ Ces encouragements ont ravivé le feu qui habite mon cœur depuis longtemps, et j’ai su que je devais être pionnière auxiliaire au moins une fois encore.
Chị viết: “Lời khuyến khích của tổ chức khơi dậy ước muốn từ lâu trong lòng tôi, và khiến tôi cảm thấy rằng mình phải làm tiên phong phụ trợ ít nhất một lần nữa”.
J'ai rencontré une douce inconnue dont la compagnie m'a ravivé.
Và rồi tôi gặp một người khách dịu dàng mà sự gần gũi với nàng đã làm tôi sống lại.
Est- ce qu'on va raviver le souvenir de la peur de la première boîte dans cet environnement complètement nouveau?
Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này?
Il y a quelques feux qu'il me faut raviver.
Tôi cần một vài tia lửa để kích thích.
Son exemple atteste que nous pouvons faire de même, et nous aide à raviver notre zèle pour la prédication. — Ézéchiel 3:8, 9; 2 Timothée 4:5.
Gương của ông cho thấy rằng chúng ta cũng có thể làm như vậy, và có thể giúp chúng ta khơi dậy lòng sốt sắng đối với công việc rao giảng (Ê-xê-chi-ên 3:8, 9; II Ti-mô-thê 4:5).
20 Mis à part le fait de vous interdire tout comportement qui déshonore le mariage, quelles initiatives pouvez- vous prendre pour raviver votre estime pour votre conjoint ?
20 Ngoài việc tránh hành động thiếu kính trọng hôn nhân, bạn có thể làm những bước nào khác để nhen nhóm lại lòng tôn trọng của bạn dành cho người hôn phối?
Pendant un moment, ils ont ressemblé à de la braise ; mais en 1947, l’arrivée du premier missionnaire formé à Galaad, John Cooke, a ravivé leur flamme.
Dù trong một thời gian, ngọn lửa nhiệt thành trong lòng họ đã lắng xuống, nhưng năm 1947, ngọn lửa ấy bùng lên trở lại khi giáo sĩ tốt nghiệp Trường Ga-la-át là anh John Cooke đến nước này.
Dieu leur adressa alors des rappels par l’entremise de rois ou de prophètes pour raviver leur reconnaissance.
Rồi Đức Chúa Trời dùng những người đi nhắc nhở như các vua hay các nhà tiên tri để khơi dậy lòng biết ơn của họ.
Nettoie, nourrit, ravive, imperméabilise et protège tous les types de cuirs.
Sản phẩm làm sạch, hỗ trợ, khôi phục và bảo vệ tất cả các bề mặt da.
Ça ne pousse pas comme ça devrait, et je suis déterminé à la raviver.
Đáng lẽ phải lớn nhanh hơn, và tôi quyết định hồi sinh nó.
Ça peut être quelque chose d'aussi simple que remplacer le temps d'écran par du temps avec les gens ou raviver une vieille relation en faisant quelque chose de nouveau ensemble, de longues promenades ou des soirées, ou rappeler ce membre de votre famille à qui vous n'avez pas parlé depuis des années, parce que toutes ces querelles familiales trop communes laissent une empreinte terrible sur les personnes qui s'en veulent l'une à l'autre.
Đó có thể là thứ đơn giản như hoặc làm sôi động hơn những mối quan hệ cứng nhắc bằng cách làm những điều mới mẻ chung với nhau, những cuộc đi bộ dài hay những buổi hẹn đêm hoặc liên hệ với những thành viên trong gia đình mà bạn chưa nói chuyện trong nhiều năm bởi những mối hận thù gia đình thường gặp ấy có thể làm hại đối với những người hay thù hận.
Andrew fait du harcèlement téléphonique... pour raviver les nuits enflammées de la fac.
Từ khi cậu rời khỏi Linda Andrew cố gắng tấn công cả ngày lẫn đêm để cố gắng chiếm được tình cảm của bạn gái cậu.
Au début des années 80, l’hostilité entre les superpuissances s’est ravivée.
Vào những năm đầu của thập niên 1980, cuộc tranh chấp giữa các siêu cường đun nóng trở lại.
Son intérêt ravivé, il a accepté volontiers une étude biblique à l’aide du livre La connaissance qui mène à la vie éternelle*.
Giờ đây sự chú ý được khơi dậy, ông sẵn lòng chấp nhận một cuộc học hỏi Kinh Thánh với sách Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời.
J’ai voulu raviver une fois encore les sentiments d’amour du Sauveur et sa proximité que j’avais ressentis pendant cette réunion de Sainte-Cène dans ma jeunesse.
Tôi muốn một lần nữa nhen nhúm những cảm nghĩ yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và sự gần gũi của Ngài mà tôi cảm nhận được trong buổi lễ Tiệc Thánh trong thời niên thiếu của mình.
Mais quand il s’est de nouveau concentré sur la beauté et l’importance du message qu’il prêchait, sa joie a été ravivée. — Jér.
Điều đáng lưu ý là khi Giê-rê-mi chú tâm đến sự chế giễu của người khác, ông mất niềm vui.
Un abri défendable s'il est attaqué, notre détermination ravivée par le printemps.
Nơi mà ta có thể ở và phòng ngự khi cần, cho tới mùa xuân ấm áp.
D’où la question: peut- on raviver l’intérêt de telles personnes?
Vấn đề được đặt ra là: Chúng ta có thể gợi lại sự chú ý của những người ấy không?
Elle déclare ne pas avoir su qu’elle était perdue jusqu’à ce que sa foi soit ravivée par la lumière du Christ, qui a magnifié avec éclat le contraste saisissant entre ce qu’elle vivait dans le monde et ce que le Seigneur et sa famille offraient.
Chị nói rằng chị không biết chị đã đi lạc đường cho đến khi đức tin của chị đã được Ánh Sáng của Đấng Ky Tô đánh thức, là ánh sáng chiếu rọi sự khác biệt cho chị thấy giữa điều chị đang trải qua trên thế gian và điều Chúa và gia đình của chị đã mang phước lành đến cho chị.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raviver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.