rayonnement infrarouge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rayonnement infrarouge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rayonnement infrarouge trong Tiếng pháp.
Từ rayonnement infrarouge trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồng ngoại, Tia hồng ngoại, tia hồng ngoại, siêu đỏ, tia ngoài đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rayonnement infrarouge
hồng ngoại(infra-red) |
Tia hồng ngoại(infrared radiation) |
tia hồng ngoại(infrared) |
siêu đỏ(infrared) |
tia ngoài đỏ(infra-red) |
Xem thêm ví dụ
Et une partie du rayonnement absorbé est renvoyé dans l'espace sous forme de rayonnement infrarouge. Và rồi một phần bức xạ được hấp thụ và sưởi ấm Trái Đất phản xạ trở lại vào không gian dưới dạng bức xạ hồng ngoại. |
Découverte par William Herschel, le rayonnement infrarouge est souvent appelé Được tìm ra bởi William Herschel, bức xạ hồng ngoại cũng thường được gọi là |
Par exemple, nous ne voyons pas les rayons infrarouges, dont la longueur d’onde est plus grande que celle de la lumière rouge. Chẳng hạn, mắt chúng ta không thể nhìn thấy tia hồng ngoại, có bước sóng dài hơn ánh sáng đỏ. |
L'astronomie infrarouge s'occupe de la détection et de l'analyse du rayonnement infrarouge (longueurs d'onde plus longues de celle de la lumière rouge). Bài chi tiết: Thiên văn học hồng ngoại Thiên văn học hồng ngoại chịu trách nhiệm thám sát và phân tích bức xạ hồng ngoại (các bước sóng dài hơn ánh sáng đỏ). |
Le physicien britannique John Tyndall, dans les années 1850, a fait des mesures en laboratoire du rayonnement infrarouge, qui est la chaleur. Nhà vật lý học người Anh John Tyndall, trong những năm 1850s, tiến hành tính toán thí nghiệm về bức xạ hồng ngoại, hay cũng chính là sức nóng. |
Il y a aussi les rayons X, les ultraviolets, la lumière visible, les infrarouges, les micro-ondes et, les plus longues, les ondes radio. Tiếp đến là tia X, tia cực tím, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia vi ba và bước sóng dài nhất là sóng vô tuyến. |
Selon la luminosité bolométrique de son étoile, Gliese 667 Cc reçoit l'équivalent d'environ 90 % de la lumière reçue par la Terre ; néanmoins, la majeure partie de ce rayonnement électromagnétique se trouve dans la zone infrarouge du spectre lumineux. Dựa trên độ chói quang kế của ngôi sao chủ của nó, GJ 667 Cc sẽ nhận được 90% ánh sáng Trái đất; tuy nhiên, một phần tốt của bức xạ điện từ đó sẽ nằm trong phần hồng ngoại vô hình của quang phổ. |
J’étudie aussi la façon de produire un rayonnement superpuissant à une fréquence comprise entre celle des micro-ondes et celle des infrarouges. Tôi cũng nghiên cứu cách để tạo ra tia bức xạ với công suất cao có tần số trong khoảng tần số của tia vi ba và tia hồng ngoại. |
Bien que les émissions des aurores soient détectées sur l'ensemble du spectre électromagnétique, depuis les ondes radio jusqu'aux rayons X (jusqu'à 3 keV), elles sont plus lumineuses dans l'infrarouge moyen (longueur d'onde de 3 à 14 μm) et dans les régions du spectre de l'ultraviolet profond (longueur d'onde entre 80 et 180 nm). Trong khi bức xạ cực quang đã được phát hiện ở hầu hết các dải phổ điện từ, gồm sóng vô tuyến điện đến tia X (lên đến 3 keV), chúng sáng nhất ở vùng phổ giữa hồng ngoại (bước sóng 3-4 μm và 7-14 μm) và các dải quang phổ cực tím sâu (bước sóng 80-180 nm). |
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rayonnement infrarouge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rayonnement infrarouge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.