réactivité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réactivité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réactivité trong Tiếng pháp.

Từ réactivité trong Tiếng pháp có các nghĩa là cách phản ứng, khả năng phản ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réactivité

cách phản ứng

noun (y học) cách phản ứng)

khả năng phản ứng

noun

Xem thêm ví dụ

Enfin, gardez à l'esprit que vous pourriez être en mesure d'améliorer la vitesse et la réactivité de votre propre site Web, mais qu'à un certain stade, vous risquez de rencontrer des problèmes liés à la lenteur de la connexion Internet des utilisateurs et des réseaux mobiles.
Cuối cùng, hãy lưu ý rằng bạn có thể cải thiện tốc độ và phản hồi của trang web của riêng bạn, nhưng đôi lúc bạn có thể gặp phải các vấn đề về kết nối internet chậm của người dùng và các mạng di động chậm.
Je me souviens du moment où un jour quand j'étais à la recherche d'une paire de métaux qui répondrait aux contraintes de l'abondance sur terre, de densité différente et opposée, et d'une grande réactivité mutuelle.
Tôi còn nhớ một ngày rất trọng đại khi tôi đang tìm một cặp kim loại thỏa mãn điều kiện có nhiều trong đất, khối lượng riêng khác nhau, trái ngược nhau và có khả năng phản ứng với nhau cao.
Tout de suite après avoir passé le test de réactivité postopératoire requis par l'Etat de New York.
Ngay sau khi ông được kiểm tra khả năng phản ứng sau phẫu thuật Được ủy nhiệm hợp pháp bởi bang New York.
Ce délai permet non seulement d'accélérer l'évaluation performances, mais aussi d'améliorer la réactivité du système d'enchères suite aux changements de comportement des utilisateurs.
Phương pháp này không chỉ giúp bạn đánh giá hiệu quả hoạt động nhanh hơn mà sẽ cho phép hệ thống đặt giá thầu phù hợp hơn với các thay đổi về hành vi của người dùng.
Vous pouvez le faire avec une voiture électrique grâce à la réactivité.
Xe điện mới làm được như thế.
Mais je dois vous dire une chose : ces dernières années, tout autant que nous avions appris à devenir de grands officiers de police proactifs et de grands officiers de police dans le relationnel plutôt que la réactivité, ces dernières années m'ont déçu.
Nhưng tôi định cho bạn biết điều này: vài năm trước, theo những gì được học để trở thành những cảnh sát tiên phong và quan hệ tốt hơn là cứ thụ động, những năm qua đã khiến tôi thất vọng.
Quelle réactivité...
Tư duy nhanh thật đấy.
Pour tester la réactivité de cet exemple, redimensionnez votre fenêtre et actualisez la page.
Để kiểm tra chức năng thích ứng trong mẫu, hãy thay đổi kích thước cửa sổ của bạn và làm mới trang.
Et c'était la réactivité.
Đó là sự phản hồi.
Cela peut être dû, en partie, à la réactivité accrue de leur amygdale face à ces expressions.
Đây có thể là một yếu tố vì amygdala của họ phản ứng mạnh hơn đối với tín hiệu này.
Privilégiez la réactivité.
Sẵn sàng hồi đáp.
Si elle est différente de zéro, cette option permet de conserver les instances de Konqueror en mémoire après qu' elles aient été fermées, jusqu' au nombre précisé dans cette option. Lorsqu' une nouvelle instance de Konqueror est requise, une de ces instances préchargées sera réutilisée, améliorant ainsi la réactivité mais aux dépens de la mémoire requise par les instances préchargées
Nếu khác #, tùy chọn này cho phép giữ số tiến trình Konqueror trong bộ nhớ sau khi các cửa sổ của chúng đã đóng không vượt quá số đã chọn. Khi cần một tiến trình Konqueror mới, thì một trong số những tiến trình này sẽ được sử dụng, như vậy làm tăng tốc độ trả lời nhưng cần sử dụng bộ nhớ cho các tiến trình nạp trước này
Le mécanisme sous-jacent implique une diminution de la réactivité des récepteurs GABAA dans le cerveau.
Cơ chế cơ bản bao gồm giảm đáp ứng của các thụ thể GABA nằm tại não.
En septembre 1666, son frère Charles II le chargea des opérations durant le grand incendie de Londres en raison du manque de réactivité du maire Thomas Bloodworth et ses actions furent saluées.
Vào tháng 9 năm 1666, vua anh Charles II truyền lệnh cho ông lãnh đạo việc chữa cháy trong vụ Đại hỏa hoạn Luân Đôn, trong khi Thị trưởng khi ấy là Thomas Bloodworth không làm gì.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réactivité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.