réaffectation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réaffectation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réaffectation trong Tiếng pháp.

Từ réaffectation trong Tiếng pháp có các nghĩa là đổi, di chuyển, chuyển, thuyên chuyển, chuyển di. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réaffectation

đổi

(transfer)

di chuyển

(transfer)

chuyển

(transfer)

thuyên chuyển

(transfer)

chuyển di

(transfer)

Xem thêm ví dụ

La raison principale pour laquelle j’aborde ce sujet est que j’ai découvert avec le temps l’inquiétude, et parfois la culpabilité, que ressentent de nombreux missionnaires qui, pour différentes raisons, ont été réaffectés au cours de leur mission.
Lý do lớn nhất mà tôi đề cập đến vấn đề này là vì những gì qua thời gian tôi đã hiểu được về những mối bận tâm, lo lắng, hoặc thậm chí là cảm giác tội lỗi của nhiều người truyền giáo mà vì nhiều lý do, họ đã được tái chỉ định sang một khu vực phục vụ khác trong thời gian họ phục vụ.
Il est ensuite réaffectée dans la 2e flotte le 14 juillet, après la suppression de l'opération.
Nó được điều trở lại Hạm đội 2 vào ngày 14 tháng 7 sau khi chiến dịch Midway bị hủy bỏ.
Lorsqu’on réaffecte un missionnaire à un champ de mission différent, le processus est le même que pour l’affectation initiale.
Khi một người truyền giáo được tái chỉ định tới một nơi phục vụ khác, thì tiến trình đó sẽ hoàn toàn giống như sự chỉ định ban đầu.
» À la remise des diplômes, le couple a eu la joie d’être réaffecté à Madagascar.
Sau khi tốt nghiệp, anh chị ấy rất vui mừng vì được bổ nhiệm trở lại Madagascar.
Ce matin-là, j’ai acquis un nouveau témoignage que chaque missionnaire appelé dans cette Église et affecté ou réaffecté dans une mission, est appelé par la révélation que le Seigneur Dieu Tout-Puissant donne à l’un de ses serviteurs.
Tôi đã được làm chứng rõ hơn vào buổi sáng đó rằng việc mỗi người truyền giáo được kêu gọi trong Giáo Hội này và được chỉ định hay tái chỉ định đến một phái bộ truyền giáo cụ thể, đều được kêu gọi bởi sự mặc khải từ Chúa Thượng Đế Toàn Năng qua một trong số các tôi tớ này của Ngài.
Nous pouvons réaffecter une partie des fonds de 2016...
Và chúng ta có thể phân bổ lại ngân quỹ tái tranh cử của ngài cho năm 2016...
En février 1944, l'Inazuma est réaffecté à la flotte combinée et, à partir de mars, sert principalement d'escorte pour le porte-avions Chiyoda lors de diverses missions à Palau.
Đến tháng 2 năm 1944, Inazuma được phân về Hạm đội Liên hợp, và từ tháng 3 nó hoạt động chủ yếu trong vai trò hộ tống cho tàu sân bay Chiyoda trong nhiều nhiệm vụ khác nhau tại Palau.
Le 1er décembre 1942, le Mochizuki est de nouveau réaffecté dans la 8e flotte.
Vào ngày 1 tháng 12 năm 1942, Mochizuki được phân về Hạm đội 8 Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Son visa avait pris tellement de retard qu’il a été réaffecté dans une mission des États-Unis.
Tuy nhiên, hộ chiếu của em ấy đã bị trì hoãn trong một thời gian dài đến nỗi em ấy đã được chỉ định lại để phục vụ trong một phái bộ truyền giáo ở Hoa Kỳ.
À partir de 1977, nous avons commencé à ressentir les effets de l’âge et on nous a réaffectés dans la région de Charlottesville, où vivaient nos deux filles et leurs familles.
Năm 1977, chúng tôi bắt đầu già yếu, nên được bổ nhiệm trở lại vùng phụ cận Charlottesville, nơi các con gái chúng tôi sinh sống với chồng con.
Le 18 juillet 1944, le Yūnagi est réaffecté directement à la flotte combinée.
Ngày 18 tháng 7 năm 1944 Yūnagi được bố trí lại trực thuộc Hạm đội Liên hợp.
Réaffectation Sasha Prillo.
Tái sinh thành công là Sasha Prillo.
Au début de 1945, le Napier est réaffecté dans la British Pacific Fleet, changeant au passage son fanion de G97 en D13.
Vào đầu năm 1945, Napier được điều động sang Hạm đội Thái Bình Dương Anh Quốc, và thay đổi ký hiệu lườn từ G97 sang D13.
Le consultant médical d’interrégion a alors recommandé que frère Cowan rentre chez lui pour une éventuelle réaffectation missionnaire.
Vị cố vấn y tế của khu vực đề nghị rằng Anh Cả Cowan nên trở về nhà để được chỉ định lại công việc truyền giáo.
Il est réaffecté à la Première Escorte en mai puis transféré au district naval de Kure, où il reste posté comme navire de garde jusqu'à la reddition du Japon.
Sau đó nó được tái bố trí đến Hạm đội Hộ tống thứ nhất vào tháng 5, và được chuyển đến Quân khu Hải quân Kure, nơi nó hoạt động như một tàu bảo vệ cho đến khi Nhật Bản đầu hàng.
À partir du 1er mai, le Yūzuki est réaffecté à la Flotte de la région sud-ouest (Southwest Area Fleet) et, le 18 juillet, rejoint la flotte combinée.
Từ ngày 1 tháng 5, Yūzuki được bố trí về Hạm đội Khu vực Trung tâm Thái Bình Dương và vào ngày 18 tháng 7 trực thuộc Hạm đội Liên hợp.
Le 21 novembre, le Yūzuki est réaffecté dans la 5e flotte.
Ngày 21 tháng 11, Yūzuki được phân về Hạm đội 5 Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
Disons plutôt que le Code Source réaffecte le temps.
Mật mã gốc chỉ là 1 sự gán lại của thời gian.
Les membres du Collège des Douze recherchent l’inspiration divine lorsqu’ils procèdent à ces réaffectations.
Những thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai tìm kiếm sự soi dẫn và hướng dẫn trong việc đưa ra tất cả những sự tái chỉ định như vậy.
Et surtout, nous devons réaffecter les quelques spécialistes qui sont disponibles pour qu'ils assurent des rôles comme le renforcement des capacités et de la supervision.
Và điều quan trọng là, chúng ta cần phải phân bổ lại một số chuyên gia có thể vai trò như xây dựng năng lực và giám sát.
Le 30 novembre, Yūzuki est réaffecté dans la 30e division de destroyers (8e flotte) avant de retourner à Rabaul le 17 février 1944.
Ngày 30 tháng 11, Yuzuki được phân về Hạm đội 8 Hải quân Đế quốc Nhật Bản và quay trở lại Rabaul vào ngày 17 tháng 2 năm 1944.
Lorsque cette opération est annulée, il est réaffecté dans le secteur des îles Salomon, patrouillant depuis Rabaul et escortant une équipe de construction d'aérodrome de Truk à Bougainville et à Guadalcanal.
Khi chiến dịch này bị hủy bỏ, nó được phân công đến khu vực quần đảo Solomon, tiến hành tuần tra từ Rabaul và hộ tống cho việc vận chuyển một đội xây dựng sân bay từ Truk đến Bougainville và Guadalcanal.
Le Shirayuki est réaffecté dans la 8e Flotte le 25 février.
Shirayuki được tái bố trí về Hạm đội 8 Hải quân Đế quốc Nhật Bản vào ngày 25 tháng 2.
À partir du 5 mai, il est réaffecté au district naval de Yokosuka, où le destroyer sert de navire de garde dans la baie de Tokyo jusqu'en septembre.
Từ ngày 5 tháng 5, nó được tái bố trí trở lại Quân khu hải quân Yokosuka, nơi nó hoạt động như một tàu canh phòng trong vịnh Tokyo cho đến tháng 9.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réaffectation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.