réagir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réagir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réagir trong Tiếng pháp.

Từ réagir trong Tiếng pháp có các nghĩa là phản ứng, chống lại, phản kháng lại, tác động trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réagir

phản ứng

verb (hóa học; sinh vật học, sinh lý học) phản ứng)

Ils font les transactions boursières clés avant que les autres puissent réagir.
Họ làm những giao dịch phản ứng trước khi người khác kịp phản ứng.

chống lại

verb

phản kháng lại

verb

tác động trở lại

verb

Xem thêm ví dụ

Depuis la réapparition de la prostitution dans les années 1980, les autorités ont réagi à la situation en utilisant en premier lieu les outils législatifs et juridiques existants, telles que les instances policières et judiciaires.
Kể từ khi tệ nạn mua bán dâm tái xuất hiện vào thập niên 1980, các cơ quan chính quyền đã phản ứng lại bằng cách sử dụng hệ thống pháp luật thông qua các hoạt động thường nhật của các cơ quan như toà án và cảnh sát.
Il sait que les Juifs ont tendance à réagir vivement quand quelqu’un prétend être le Fils de Dieu.
Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời.
3) Comment devrais- tu réagir si un membre de ta congrégation commence à prendre les emblèmes du Mémorial ?
(3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm?
Même s'ils sont génétiquement similaires, ces cancers présentent de petites différences qui les fait réagir différemment aux divers médicaments.
Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau.
Comment Jéhovah a- t- il réagi devant les conditions mauvaises qui régnaient sur la terre?
Đức Chúa Trời phản ứng thế nào trước cảnh trạng xấu trên đất?
Parmi les quatre avions détournés le 11 septembre, c'est avec le vol 11 que le NORAD a eu le plus de temps pour réagir : neuf minutes se sont écoulées entre la connaissance du détournement par le NORAD et l'impact du vol 11 sur la tour.
Bốn bị tấn công máy bay ngày 9/11, chín phút trước thông báo về cướp của chuyến Bay 11 là nhất thời gian đó NORAD đã phải trả lời trước khi máy bay đâm vào mục tiêu của mình.
Réfléchis à ta façon de réagir quand tu te rends compte que tu as fait des erreurs ou que tu as péché.
Suy ngẫm cách phản ứng của các em khi các em nhận biết rằng mình đã lầm lỗi hoặc phạm tội.
Comment Aristarque et Gaïus ont- ils réagi à la persécution ?
A-ri-tạc và Gai-út xử sự ra sao khi bị bắt bớ?
Comment réagir alors ?
Người được khuyên nên phản ứng ra sao?
Comment les Témoins de Jéhovah vont- ils réagir ?
Nhân Chứng Giê-hô-va đối phó thế nào trước quyết định đó?
J'ai peut-être mal réagi.
Có lẽ tôi làm quá rồi.
LA FAÇON dont Dieu a réagi à la rébellion qui a commencé en Éden montre qu’il aime chacun de nous profondément et qu’il se soucie de notre avenir.
CÁCH Đức Chúa Trời giải quyết sự phản loạn nảy sinh trong vườn Ê-đen chứng tỏ Ngài có lòng yêu thương sâu sắc đối với mỗi người, và quan tâm đến tương lai của chúng ta.
Comment Jéhovah a- t- il réagi à ce que Moïse a fait ?
Đức Giê-hô-va phản ứng thế nào trước hành động của Môi-se?
Naaman changea sa façon de réagir et, probablement dans le doute mais néanmoins soumis, « descendit alors et se plongea sept fois dans le Jourdain » et fut miraculeusement guéri8.
Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8
Comment a- t- il réagi ?
Ngài phản ứng thế nào?
Est- il normal de réagir ainsi ?
Cảm thấy thế này có bình thường không?
En prison, Joseph aurait pu réagir ainsi.
Điều này đã có thể xảy ra cho Giô-sép.
Cela nous oblige malheureusement à réagir au-delà de la raison.
Nhưng thật không may, ta phải bước trên lý trí.
20 Comment Pharaon pouvait- il réagir face à cette famine imminente?
20 Pha-ra-ôn có thể làm gì để đối phó sự đói kém sắp xảy ra?
Il a réagi au dernier traitement contre le lupus?
Cậu ta có phản ứng lại với điều trị bệnh Lupus không?
Comment Jésus a- t- il réagi face aux préjugés ?
Chúa Giê-su cho thấy mình không bị ảnh hưởng bởi thành kiến như thế nào?
Comment les serviteurs de Dieu doivent- ils réagir à l’examen de ces prophéties, et quelle espérance peuvent- ils entretenir?
Là dân sự của Đức Chúa Trời, chúng ta nên phản ứng thế nào về những lời tiên tri này và với triển vọng nào?
Comment ses parents ont- ils réagi ?
Khi ấy, cha mẹ em cảm thấy thế nào?
Voyons, cependant, comment les chefs religieux ont réagi.
Nhưng hãy chú ý xem các nhà lãnh đạo tôn giáo đã làm .
18 Comment les frères ont- ils réagi ?
18 Các anh em phản ứng thế nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réagir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới réagir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.