réaménagement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réaménagement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réaménagement trong Tiếng pháp.

Từ réaménagement trong Tiếng pháp có các nghĩa là trang bị lại, sự khôi phục lại, sửa đổi, sự biên tập, sự cải tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réaménagement

trang bị lại

(refit)

sự khôi phục lại

(rehabilitation)

sửa đổi

sự biên tập

sự cải tổ

Xem thêm ví dụ

Cet édifice a subi de vastes travaux de rénovation et de réaménagement pour le mettre aux dernières normes sismique.
Giờ đây tòa nhà này đã được tái tân trang và tu sửa rất qui mô để đáp ứng với các tiêu chuẩn kiến trúc hiện hành phòng động đất.
Les temples sont parfois consacrés à nouveau après des travaux de réaménagement.
Đôi khi các đền thờ được làm lễ tái cung hiến sau khi đã được tu sửa lại.
Le Highlander est réaménagé et réarmé du 2 février au 18 mars 1942 à Tilbury.
Highlander được tái trang bị và nâng cấp vũ khí từ ngày 2 tháng 2 đến ngày 18 tháng 3 năm 1942 tại Tilbury.
Réaménagé à l'arsenal naval de Sasebo à la fin de mai, le navire reprend ses fonction d'escorte de convois vers Saipan et Manille jusqu'en août 1944.
được tái trang bị tại Xưởng hải quân Sasebo vào cuối tháng 5, rồi lại tiếp nối vai trò hộ tống các đoàn tàu vận tải đến Saipan và Manila cho đến tháng 8 năm 1944.
En 1955 et 1956, plusieurs Yak-25M furent réaménagés en bancs d'essais volants pour missiles air-air.
Vào năm 1955 và 1956, vài chiếc Yak-25M đã được cải tiến để trang bị tên lửa không đối không.
On la prise juste devant pour commencer le réaménagement du restaurant.
Chúng tôi đã chụp ngay đằng trước đây, để bắt đầu tái cơ cấu lại nhà hàng.
Donc il nous faut réaménager, il faut que nous réunissions les sphères économique et politique, et nous avons tout intérêt à le faire en démocratisant les sphères réunifiées, ou on se retrouvera sous un régime hyper-autocratique, fou de surveillance, qui donnera à Matrix, le film, un air de documentaire.
Vậy nên chúng ta cần phải cấu hình lại, chúng ta cần tái hợp nền kinh tế với lĩnh vực chính trị, nhưng chúng ta nên làm điều đó bằng cách dân chủ hóa lĩnh vực được hợp nhất, e rằng chúng ta sẽ đến hồi kết với một chế độ chuyên quyền giám sát điên cuồng khiến cho bộ phim Ma trận trông giống như một cuốn phim tài liệu.
Après un retour à Maizuru pour des travaux de réaménagement fin 1942, le canon de 140 mm no 5 est retiré.
Sau khi quay về Maizuru để tái trang bị vào cuối năm 1942, tháp pháo 140 mm Số 5 của Nagara được tháo bỏ.
Le communiqué du WWF recommande de réaménager les zones humides et les talus boisés qui agissent comme des filtres naturels.
Lên giường trở lại chỉ khi nào cảm thấy mỏi mệt, rồi thức dậy vào giờ thường lệ”.
Le Bull Ring est reconstruit et la gare de New Street (en) est réaménagée.
Bull Ring được xây dựng lại và ga Birmingham New Street được tái phát triển.
Ils se réveilleront dans un environnement remarquablement réaménagé, et découvriront que des logements, des vêtements et de la nourriture en abondance auront été préparés pour eux.
Họ sẽ thức dậy trong khung cảnh đẹp đẽ và tốt hơn, và thấy có người đã lo chỗ ở, quần áo và thức ăn dư dật cho họ rồi.
Nous avons commencé ce processus en 2010, et en 2013 nous avons publié « Détroit Ville du Futur », notre plan stratégique pour guider la ville vers une existence meilleure, plus prospère et plus durable -- pas ce qu'elle était, mais ce qu'elle peut devenir, cherchant de nouvelles façons de croître économiquement, de nouvelles utilisations des espaces, des quartiers plus durables et plus denses, une infrastructure et des services de ville réaménagés, et de plus grandes possibilités pour les décideurs publics de réaliser des changements.
Nên trong năm 2010, chúng ta đã bắt đầu tiến trình này, và vào năm 2013 chúng tôi đã cho ra mắt Thành Phố Detroit Tương Lai đây là kế họạch chiến lược để hướng thành phố phát triển thành một nơi tốt đẹp, giàu có và bền vững hơn không phải những gì nó đã từng là trước kia, mà là những gì nó có thể trở thành, khi nhìn vào những con đường phát triển kinh tế mới, phương thức sử dụng đất mới, những khu vực đông dân cư và vững chắc hơn, một cơ sở hạ tầng và hệ thống dịch vụ thành phố được tái cấu hình, và những vị lãnh đạo công dân với năng lực được nâng cao để bắt đầu hành động và hoàn thành những chuyển đổi.
Maintenant, au cas où vous penseriez c'est réservé à la frivolité, ou juste à des installations temporaires, c'est la même compagnie qui travaille au World Trade Center, qui remplace le pont qui traversait West Street, cette connexion très importante pour les piétons entre la ville de New York et le réaménagement de West Side.
Giờ, bạn ngại rằng điều này chỉ để cho vui, hoặc chỉ là một lắp đặt tạm thời, nhưng đây cũng chính là công ty đã làm ở TTTMTG, xây lại chiếc cầu đi ngang qua West Street, có vai trò đường bộ quan trọng giữa tp New York và khu tái phát triển West Side.
À partir des années 1990, le maire Jean Lèques entreprend une importante politique de réaménagement urbain.
Từ những năm 1990, Thị trưởng Jean Lèques thực hiện một quá trình tái ổn định chính trị của thành phố.
Elle est en cours de réaménagement et pourra devenir une nouvelle zone d'activités.
Chúng đang được phục hồi và có thể trở thành một địa điểm du lịch.
Guide suprême, on a réaménagé la suite selon vos consignes.
Thưa Lãnh Tụ, quần áo đã được thiết kế lại theo phóng thái của ngài.
Je parcourais en voiture les collines de ce magnifique pays pour me rendre à des réunions de Sainte-Cène dans des branches minuscules, dont la plupart louaient des locaux ou de petites maisons réaménagées.
Tôi đã lái xe lên những ngọn đồi của làng quê tuyệt đẹp đó để đến tham dự các buổi lễ Tiệc Thánh tại các chi nhánh bé nhỏ, hầu hết đều là các cơ sở nhỏ được thuê hoặc các căn nhà nhỏ được tu sửa lại.
Depuis le réaménagement par Île-de-France Mobilités et la SNCF, Argenteuil s'est vue doté d'une nouvelle ligne Paris-Saint-Lazare - Ermont-Eaubonne.
Kể từ khi tái phát triển bởi STIF và SNCF , Argenteuil đã được trang bị một dòng mới Paris-Saint-Lazare - Ermont-Eaubonne .
Et je parle de comment ceci suggère que le futur de la Californie du Sud dépend du réaménagement de la grande urbanisation -- qui prend des anabolisants -- avec les petits programmes sociaux et économiques.
Tôi đang nói về cách điều này bắt đầu cho thấy rằng tương lai của Nam California phụ thuộc vào sự thay đổi của đô thị hóa trên diện rộng với những chương trình nhỏ về kinh tế và xã hội.
Un nouveau projet est élaboré par Gabriel Ruprich-Robert, mais faute d'argent il est décidé de réduire l'emprise de l'établissement et de réaménager, plutôt que de détruire, certains des anciens bâtiments.
Gabriel Ruprich-Robert đã phát triển một dự án mới cho địa điểm này, tuy nhiên do không đủ tiền, ông quyết định cải tạo một số tòa nhà thay vì phá hủy chúng.
La ville entame sa reconstruction à la fin des années 1980, grâce à des initiatives telles que le Metrolink, le Bridgewater Concert Hall, le Manchester Evening News Arena et le réaménagement du port à Salford.
Cải tạo bắt đầu vào cuối thập niên 1980, với các sáng kiến như hệ thống tàu Metrolink, phòng hoà nhạc Bridgewater, hội trường Manchester Arena, và (tại Salford) cải tạo cảng thành Salford Quays.
À moins de procéder immédiatement à des réformes profondes du système économique international pour donner aux pays en voie de développement la possibilité d’accroître leurs revenus, [il pourrait y avoir] davantage encore de défauts de paiement et de réaménagements de dette, ce qui déclencherait une réaction en chaîne et aboutirait finalement à l’effondrement.”
Trừ khi có những biện pháp thi hành khẩn cấp để làm những cải cách sâu xa hầu cho các quốc gia trên đường mở mang có thể tăng gia thêm lợi tức của họ, nếu không càng ngày càng có nhiều khó khăn trong việc thanh toán và trang trải nợ nần, và điều này sẽ gây ra một phản ứng giây chuyền dẫn đến sự suy sụp” (World Press Review).
Heu, tu réaménages ici?
Um, anh- - anh đang dọn đồ trở lại đấy à?
La classe entière a subi de nombreux réaménagements et une modernisation de son armement au cours de la guerre du Pacifique.
Lớp Nagara trải qua nhiều đợt tái trang bị và nâng cấp vũ khí trong quá trình chiến tranh tại Thái Bình Dương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réaménagement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.