réalisable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réalisable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réalisable trong Tiếng pháp.

Từ réalisable trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực hiện được, nghe xuôi tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réalisable

thực hiện được

adjective

nghe xuôi tai

adjective

Xem thêm ví dụ

La Première Présidence a demandé aux personnes, aux familles et aux unités de l’Église de servir à la manière du Christ dans les projets locaux de secours aux réfugiés, et de faire des contributions au fonds humanitaire de l’Église, lorsque cela est réalisable.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
Et maintenant on doit les séparer en étapes réalisables.
Giờ ta cần chia nhỏ chúng ra thành những bước nhỏ, dễ làm hơn.
Cela doit être réalisable et pourtant légèrement difficile.
Phải nằm trong khả năng thực hiện và dĩ nhiên là phải khó một tí.
Plus cette créature spirituelle pensait à son projet, plus celui-ci lui semblait réalisable et attirant (Jacques 1:14, 15).
(Gia-cơ 1:14, 15) Có lẽ hắn lý luận rằng nếu dụ được cặp vợ chồng đầu tiên nghe hắn thay vì Đức Chúa Trời thì Ngài buộc phải chấp nhận cuộc tranh chấp về quyền tối thượng.
Lorsqu'un utilisateur d'Analytics demande l'anonymisation d'une adresse IP, le système procède à cette opération dès qu'elle est techniquement réalisable, au stade le plus précoce possible du réseau de collecte.
Khi một khách hàng của Analytics yêu cầu ẩn danh địa chỉ IP, Analytics sẽ ẩn danh địa chỉ ngay khi điều kiện kỹ thuật cho phép ở giai đoạn sớm nhất có thể của mạng thu thập.
2) Donnez trois exemples d’opérations chirurgicales complexes réalisables sans transfusions sanguines.
(2) Hãy nêu ba trường hợp phẫu thuật phức tạp đã thực hiện mà không truyền máu.
2) Donnez trois exemples d’opérations chirurgicales complexes réalisables sans transfusions sanguines.
(2) Hãy nêu thí dụ ba loại giải phẫu phức tạp có thể được thực hiện bằng phương pháp không truyền máu.
Frères, si, dans ma paroisse ou ma branche, je me trouvais dans ce genre de situation difficile, mon compagnon d’enseignement de la Prêtrise d’Aaron et moi suivrions le conseil de la Première Présidence (qui est maintenant une règle du manuel d’instructions) de cette manière : d’abord, quel que soit le nombre de mois que cela prendrait pour y arriver, nous suivrions le commandement scriptural de « rendre visite à chaque membre5 » en établissant un emploi du temps qui nous amènerait dans ces foyers, selon un calendrier réalisable et pratique.
Thưa các anh em, nếu tôi gặp phải những hoàn cảnh khó khăn này trong tiểu giáo khu hoặc chi nhánh của tôi, thì người bạn đồng hành Chức Tư Tế A Rôn của tôi và tôi thường áp dụng lời khuyên bảo của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn (nay là chính sách trong sách hướng dẫn) theo cách này: Thứ nhất, cho dù có mất bao nhiêu tháng để đạt được thì chúng tôi cũng sẽ làm theo lệnh truyền trong thánh thư để “đi thăm viếng tư gia của mỗi tín hữu,”5 lập ra một lịch trình mà sẽ buộc chúng tôi đi đến những ngôi nhà đó theo lịch mà có thể thực hiện được lẫn thiết thực.
Urey et Cohen estimèrent que produire un kilogramme d'uranium 235 par jour demanderait 50 000 centrifugeuses avec des rotors de un mètre ou 10 000 avec des rotors de quatre mètres, en supposant que ces dernières soient réalisables.
Urey và Cohen ước tính rằng để sản xuất 1 kg urani-235/ngày cần tới 50 nghìn máy ly tâm với rôto kích thước 1m, hoặc 10 nghìn máy rôto 4m, giả sử chế tạo được rôto 4m (vốn chưa có thời bấy giờ).
Ayant été élevé par une mère veuve, je suis très bien placé pour savoir que ce n’est pas toujours réalisable, mais c’est l’idéal à rechercher chaque fois que c’est possible.
Là một đứa con được nuôi dưỡng bởi một người mẹ góa, tôi biết rõ rằng điều này không phải lúc nào cũng có thể đạt được, nhưng đó là lý tưởng cần phải được tìm kiếm bất cứ khi nào có thể được.
Le Sauveur a exprimé sa confiance en ses disciples en leur lançant des invitations difficiles mais réalisables (voir, par exemple, Luc 5:1-11).
Đấng Cứu Rỗi đã bày tỏ sự tin tưởng của Ngài nơi các môn đồ của Ngài bằng cách ban cho họ những lời mời thử thách nhưng có thể đạt được (xin xem, ví dụ, Lu Ca 5:1–11).
Tous les rêves des hommes ne sont pas toujours réalisables.
Ko phải giấc mơ nào cũng trở thành sự thật
J'avais d'autres rêves, pas nécessairement réalisables, mais à l'âge de huit ans, on m'a légué une guitare.
Tôi có những giấc mơ khác, không thiết thực cho lắm, nhưng từ năm lên tám tôi được thừa hưởng một cây guitar.
Si cela n’est pas réalisable et qu’il soit impossible de tenir la réunion de service, les parties qui concernent particulièrement votre congrégation seront incorporées dans une autre réunion de service.
Nếu không đổi được và phải hủy bỏ Buổi Họp Công Tác, hãy thảo luận những phần nào đặc biệt thích hợp cho hội thánh vào một Buổi Họp Công Tác khác.
Le Microsoft WorldWide Telescope est un projet qui est dédié à Jim Gray, qui est notre collègue, et c'est une grande partie de son travail qui a rendu ce projet réalisable.
Microsof -- đây là 1 dự án -- WT là thành quả của Jim Gray, là đồng nghiệp của chúng tôi và anh đã làm rất nhiều việc đóng góp rất nhiều vào việc hiện thực hóa dự án này.
b) Pourquoi pouvons- nous être sûrs que ces changements nécessaires sont réalisables?
b) Tại sao chúng ta có thể tin chắc rằng chúng ta có thể làm được những sự thay đổi cần thiết đó?
Un rapport favorable sur les résultats de la stérilisation en Californie, l'État pratiquant - de loin - la plupart des stérilisations, est publié sous forme de livre par le biologiste Paul Popenoe (en) et largement cité par le gouvernement nazi comme preuve que les programmes de stérilisation à grande échelle sont réalisables et humains,.
Một báo cáo về kết quả triệt sản ở California, bang có tỉ lệ triệt sản cao nhất, được xuất bản trong cuốn sách của nhà sinh vật học Paul Popenoe, đã được chính quyền Phát xít trích dẫn làm bằng chứng cho rằng chương trình triệt sản trên diện rộng là khả thi và nhân đạo.
Le logiciel va maintenir chacun dans les limites du réalisable.
Phần mềm sẽ giữ từng phần trong ranh giới có thể.
Nous essayons de former des dirigeants d'une intégrité exceptionnelle, qui ont la capacité de se confronter à des problèmes complexes, de poser les bonnes questions et d'arriver avec des solutions réalisables.
Chúng tôi đang cố rèn luyện những lãnh đạo vô cùng thanh liêm, có khả năng đối mặt với rắc rối phức tạp, hỏi những câu hỏi phù hợp, và tìm ra những cách giải quyết đúng đắn.
Si cela n’est pas réalisable et qu’il soit impossible de tenir la réunion de service, les parties qui concernent particulièrement votre congrégation seront incorporées dans une autre réunion de service.
Nếu không dời được và Buổi Họp Công Tác bị ảnh hưởng, thì có thể dời những phần đặc biệt áp dụng cho hội thánh vào Buổi Họp Công Tác của tuần khác.
Selon le produit que vous vendez, il est possible que le nombre de personnalisations réalisables pour votre produit soit trop important pour pouvoir envoyer toutes ces possibilités.
Bạn có thể gửi tất cả các sản phẩm tùy chỉnh trong số quá nhiều sản phẩm tùy chỉnh mà mình có tùy theo sản phẩm.
Leur objectif est de construire une machine pour étudier le boson de Higgs en détail et savoir si ces nouvelles idées, comme la supersymétrie, sont réalisables, c'est une bonne chose pour la physique, je pense.
Nếu họ thật sự lên kế hoạch để xây dựng máy móc thì sẽ phải học hỏi chi tiết về hạt Higgs và có thể sẽ cho chúng ta vài gợi ý chẳng hạn ý tưởng mới này, như thuyết siêu đối xứng ở đâu ra, vậy tôi nghĩ đó là tin tuyệt cho vật lý.
Lorsque c’est réalisable, les membres pourraient aussi encourager les dirigeants de la collectivité et de l’éducation à éviter de programmer pour le lundi soir des activités appelant les enfants ou les parents à être hors de chez eux.
Nếu nơi nào có thể thích hợp, các tín hữu có thể cũng muốn khuyến khích cộng đồng và các giảng viên trong trường học nên tránh đưa vào lịch trình các sinh hoạt vào tối thứ Hai mà đòi hỏi con cái hay cha mẹ phải rời nhà họ.
Cela n’a pas vraiment l’air d’être réalisable, n’est-ce pas, du moins pas dans un futur immédiat.
Điều này xem ra không phải là một đề nghị thực tế lắm, ít nhất cũng là trong tương lai gần.
Et puis il fallait que je voie si c’était réalisable.
Ngoài ra, tôi cũng phải cân nhắc về mặt tài chính, xem chúng tôi có thể thực hiện kế hoạch này không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réalisable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.