réalisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réalisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réalisation trong Tiếng pháp.

Từ réalisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là thành tựu, sự bán, sự dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réalisation

thành tựu

noun

Parce que ses réalisations, elles, subsisteront pour toujours.
Những thành tựu của Nước Trời sẽ kéo dài mãi mãi.

sự bán

noun (tài chánh) sự đổi thành tiền; sự bán)

sự dựng

noun (sự dựng (phim, (điện ảnh) ...)

Xem thêm ví dụ

Un objectif représente la réalisation d'une action, appelée conversion, qui contribue à la réussite de votre entreprise.
Mục tiêu thể hiện hoạt động đã hoàn thành, được gọi là chuyển đổi, đóng góp vào thành công cho doanh nghiệp của bạn.
Le jour où elle arrivera à sa fin, nombre de ses anciens amis et associés en affaires seront forcés de se tenir à l’écart et d’observer, impuissants, la réalisation de la parole de Jéhovah. — Jérémie 25:31-33 ; Révélation 17:15-18 ; 18:9-19.
Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19.
Si nous respectons constamment ces alliances, elles garantiront la réalisation éternelle des promesses qui y sont attachées.
Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu.
Comme ces hommes étudient sans cesse la Bible, suivent de près la réalisation progressive des desseins de Dieu, l’accomplissement des prophéties dans les événements mondiaux et la position du peuple de Dieu par rapport au monde, il leur faut parfois procéder à des changements éclairés pour ce qui est de la compréhension de certains enseignements.
Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ.
Qu’on soit homme ou femme, le vrai bonheur est lié à notre service fidèle à Dieu, et non à un lien familial ou à une quelconque réalisation.
Thay vì thế, bất kỳ người nam hoặc người nữ nào cũng có thể tìm được hạnh phúc thật khi là một tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời, chứ không phải do quan hệ ruột thịt hoặc có công trạng gì.
À quelle conclusion le roi Salomon est- il arrivé à propos des buts et des réalisations des humains ?
Vua Sa-lô-môn kết luận gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người?
Pourtant, d'une certaine façon, l'incendie n'était pas la plus grande réalisation de ton père.
Tuy nhiên, theo cách nào đó, đốt sách không phải là thành tựu lớn nhất của bố con.
Oui, les paroles de Jéhovah pour le temps de la fin se sont révélées exactes (Ésaïe 55:11). Cela devrait nous inciter, nous- mêmes, à persévérer jusqu’à ce que nous voyions la réalisation finale de toutes les promesses de Dieu par l’intermédiaire de Jésus Christ.
Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ.
Les désirs que nous traduisons en actes déterminent nos changements, nos réalisations et notre devenir » (Dallin H.
Chúng ta làm theo những ước muốn mà xác định điều gì chúng ta thay đổi, hoàn thành và trở thành con người như thế nào” (Dallin H.
Ensuite, le Royaume “ ne sera jamais supprimé ”, parce que ses réalisations dureront pour toujours (Daniel 2:44).
Ngoài ra, Nước Trời “không bao giờ bị hủy-diệt” vì những thành tích của nước ấy sẽ được bền vững mãi mãi.
Nous devrions frapper Port-Réal, sans attendre.
Chúng ta nên tấn công vào Vương Đô với mọi nguồn lực mình có ngay.
Ainsi aucun quartier de l’est parisien n’a bénéficié de réalisations comparables aux larges avenues entourant la place de l'Étoile dans les 16e et 17e arrondissements.
Không có khu phố nào nằm ở phía Đông Paris được hưởng lợi từ sự thiết lập các đại lộ lớn xung quanh quảng trường Étoile tại quận 16 và quận 17.
Bien qu’ils comptent totalement sur la réalisation de la promesse de Dieu, ils comprennent qu’il est aussi de leur devoir de vivre en harmonie avec la justice.
Dù hoàn toàn tin lời hứa của Đức Chúa Trời là mang lại công lý, họ nhận thức rằng chính mình cũng có bổn phận sống phù hợp với công lý.
Ce qui signifie qu'elle reste à Port-Réal.
Nghĩa là ả sẽ ở lại Vương Đô.
8, 9. a) Que sait Satan, mais cela compromet- il la réalisation des desseins de Jéhovah ?
8, 9. a) Sa-tan biết điều gì, nhưng sự hiểu biết này có làm nguy hại đến việc thực hiện ý định của Đức Giê-hô-va không?
Nous pouvons compter sur la réalisation de cette promesse.
Chúng ta có thể trông cậy vào sự ứng nghiệm của lời hứa đó.
Rihanna enregistre la chanson avec à la réalisation Thaddis « Kuk » Harell aux Westlake Recording Studios à Los Angeles.
Rihanna thu âm bài hát này, cùng phần sản xuất giọng hát được thực hiện bởi Thaddis "Kuk" Harrell, trong phòng thu Westlake Recording Studios, Los Angeles.
De nombreuses personnes voient dans la réalisation des prophéties un indice de l’origine suprahumaine de la Bible.
* Nhiều người nhận thấy rằng sự ứng nghiệm các lời tiên tri trong Kinh-thánh là bằng chứng cho thấy Kinh-thánh có nguồn gốc siêu phàm.
À cette fin, il y a quelques mois, j’ai eu l’occasion de participer à la réalisation d’une présentation sous forme de vidéo pour la formation mondiale des dirigeants intitulée : Fortifier la famille et l’Église grâce à la prêtrise.
Vì mục đích này, nên cách đây một vài tháng, tôi đã có cơ hội tham gia vào việc trình bày một video về sự huấn luyện giới lãnh đạo trên toàn thế giới tên là Củng Cố Gia Đình và Giáo Hội qua Chức Tư Tế.
• ne se glorifient pas de leurs réalisations ?
• cố gắng tránh khoe khoang về những thành quả đạt được.
Janvier 1999, la Banque centrale du Brésil annonce que le réal ne sera désormais plus ancré au dollar américain.
Tháng 1 năm 1999, Ngân hàng Trung ương Brasil thông báo rằng nước này sẽ không giữ ổn định tỷ giá đồng real với dollar Mỹ nữa, việc này khiến cho đồng tiền tệ nước này bị mất giá mạnh.
Architecte, il a été conseiller artistique pour le cabinet d'architecture suisse Herzog & de Meuron lors de la réalisation du stade national de Pékin construit pour les Jeux olympiques d'été de 2008.
Ông đã hợp tác với các kiến trúc sư Thuỵ Sĩ Herzog & de Meuron với tư cách là cố vấn nghệ thuật cho công trình Sân vận động Quốc gia Bắc Kinh xây trong sự kiện thế vận hội 2008.
Les apôtres Paul et Pierre font correspondre la réalisation d’Hoshéa 2:23 au rassemblement d’un reste de l’Israël spirituel. — Romains 9:25, 26 ; 1 Pierre 2:10.
Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ cho biết câu Ô-sê 2:23 cũng ứng nghiệm cho việc thu nhóm những người còn sót lại của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng.—Rô-ma 9:25, 26; 1 Phi-e-rơ 2:10.
Ils sont impressionnés par la bonne réalisation et l’attention apportée au détail dans chaque élément des temples.
Họ cảm kích trước tay nghề khéo léo và sự chú ý tỉ mỉ một cách chi tiết trong mỗi đặc điểm của đền thờ.
Je prie pour que vous décidiez ce soir puis chaque jour de faire preuve de foi en respectant les alliances que vous avez contractées avec Dieu et que vous obteniez ainsi la réalisation de la promesse qu’il vous a faite par serment.
Tôi cầu nguyện rằng các anh em sẽ quyết định vào đêm nay và mỗi ngày kế tiếp để tiến bước bằng đức tin trong việc tuân giữ các giao ước của mình với Thượng Đế và như vậy thỉnh cầu lời hứa mà Ngài đã lập với các anh em qua một lời thề.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réalisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.