reboot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reboot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reboot trong Tiếng Anh.

Từ reboot trong Tiếng Anh có các nghĩa là khởi động lại, sự khởi động lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reboot

khởi động lại

verb

How am I supposed to reboot the system?
Vậy sao tôi có thể khởi động lại hệ thống?

sự khởi động lại

noun

Xem thêm ví dụ

Why is it important to reboot?
Vì sao đổi mới là cần thiết?
But luckily, I have the reboot function.
Nhưng may mà, tôi có chức năng tự khởi động lại.
Command to initiate the system reboot. Typical value:/sbin/reboot
Lệnh sẽ khởi động lại hệ thống. Giá trị chuẩn:/sbin/rebootboot manager
Look, I'm already into their system helping them reboot the company, right?
Nghe này, tôi đã vào hệ thống, giúp chùng tái khởi động công ty, hiểu chưa?
In contrast , the Total Recall " reboot " failed to connect with moviegoers , making the same amount as the original film did when it opened two decades ago - a lesser sum once ticket price inflation is taken into account .
Ngược lại , phiên bản làm lại của Truy tìm ký ức đã thất bại khi đến với người xem , chỉ thu được doanh số tương đương với phiên bản gốc lúc công chiếu cách đây tới 2 thập kỷ trong khi giá vé hiện tại đã bao gồm cả khoản tăng vì lạm phát .
They turn a social network from virtual to actual, and kind of rebooted the 21st century.
Họ đổi từ một mạng xã hội ảo sang thực tế, và đại loại là khởi động lại thế kỷ 21.
The game, based on the Star Wars franchise, is the third major release in the Star Wars: Battlefront sub-series, and is considered a reboot to the previous games, instead of a sequel, to reflect the new Star Wars canon that Lucasfilm established (to replace the Star Wars expanded universe) after being acquired by The Walt Disney Company.
Trò chơi dựa trên loạt sử thi Star Wars, đây là phần thứ ba của sê-ri trò chơi Star Wars: Battlefront, và được coi là phần reboot của loạt trò chơi trước đó, thay vì một phần nối tiếp, trò chơi muốn phản ánh vũ trụ canon mới của loạt sử thi sau khi Công ty Walt Disney mua thương hiệu Star Wars.
Users can only choose whether their system will reboot automatically to install updates when the system is inactive, or be notified to schedule a reboot.
Người dùng chỉ có thể quyết định liệu hệ thống của họ sẽ khởi động lại tự động để cài đặt bản cập nhật khi hệ thống không hoạt động hoặc được thông báo để lên lịch khởi động lại.
If your phone randomly reboots, restarts, or shuts down without restarting, one of the solutions below could fix the issue.
Nếu điện thoại hoặc máy tính bảng Android của bạn bất ngờ khởi động lại hoặc tắt mà không khởi động lại, thì một trong các giải pháp dưới đây có thể khắc phục sự cố này.
Reboot system.
Khởi động lại hệ thống.
I'm rebooting the monitors.
Tôi đang khởi động lại hệ thống.
When he reboots, the upper-left of his HUD reads "Cyberdyne Systems Series 800 Model 101 Version 2.4".
Sau khi tái khởi động, phía trên bên trái màn hình quan sát của Kẻ hủy diệt xuất hiện dòng chữ "Cyberdyne Systems Series 800 Model 101 Version 2.4".
However, Patriots was eventually cancelled due to its technical shortcomings, and the team decided to reboot the franchise.
Tuy nhiên Patriots đã bị hủy do những thiếu sót kỹ thuật và nhóm sau đó đã quyết định làm phần mới.
The team brought back "The Instrument", a specially-designed percussion instrument created for the 2013 reboot's soundtrack by Matt McConnell.
Nhóm đã mang về "The Instrument", một nhạc cụ gõ được thiết kế đặc biệt để tạo ra nhạc nền của năm 2013 do Matt McConnell khởi động lại.
Look, ladies, nobody gave a shit about the Jump Street reboot when you first came on.
Xem này, các cô, đếch ai quan tâm về chuyện khởi động lại Jump Street trong lần đầu các cậu đến.
"Actor who played Chekov in Star Trek reboot dead after being pinned by own car".
Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2016. ^ “Actor who played Chekov in Star Trek reboot dead after being pinned by own car”.
Rooting is required for more advanced and potentially dangerous operations including modifying or deleting system files, removing pre-installed applications, and low-level access to the hardware itself (rebooting, controlling status lights, or recalibrating touch inputs.)
Root là quá trình cần thiết để thực hiện các thao tác nâng cao hơn và có nguy cơ gây hại tới thiết bị hơn, bao gồm chỉnh sửa hoặc xóa bỏ các tập tin hệ thống, xóa bỏ các ứng dụng cài đặt sẵn, và truy cập cấp thấp vào phần cứng (khởi động lại, điều khiển đèn trạng thái, hay tinh chỉnh nhập cảm ứng).
This was changed with Windows 8: Users have 3 days (72 hours) before the computer reboots automatically after installing automatic updates that require a reboot.
Trong Windows 8, người dùng có 3 ngày (72 giờ) trước khi máy tính khởi động lại tự động sau khi cài đặt các bản cập nhật tự động yêu cầu khởi động lại.
The show also re-runs on Sony's sister channel Sony Pal.On October 27, 2018, the show entered a 3 month break period after its producers and Sony Entertainment Television decided to rejuvenate and reboot the show.
Vào ngày 27 tháng 10 năm 2018, chương trình đã tạm dừng trong khoảng thời gian 3 tháng sau khi các nhà sản xuất và Sony Entertainment Television quyết định làm trẻ hóa và khởi động lại chương trình.
He was slated to star in the upcoming Hellboy reboot as Ben Daimio, a Japanese-American character; after controversy over his casting, Skrein announced on Twitter that he was stepping down from the role in the hopes an actor of the proper ethnicity would be cast.
Anh được dự kiến sẽ đóng vai chính Ben Daimio trong Hellboy, một nhân vật người Mỹ gốc Nhật; nhưng khi tranh cãi về vai diễn của mình, Skrein tuyên bố trên Twitter anh sẽ từ bỏ vai diễn này cũng như rời khỏi bộ phim với hy vọng một diễn viên thích hợp khác sẽ được chọn.
In September 2011, DC Comics' entire line of superhero comic books, including its Batman franchise, were canceled and relaunched with new #1 issues as part of the New 52 reboot.
Trong tháng 9 năm 2011, toàn bộ loạt truyện siêu anh hùng của DC Comics, bao gồm cả thương hiệu "Batman" đều được hủy bỏ và bắt đầu lại với số #1 như là một phần của The New 52 khởi động lại.
The main newspaper section for the weekend was also rebooted.
Chủ đề chính của tờ báo cuối tuần cũng đã được khởi động lại.
Gallner played Quentin in the 2010 reboot of A Nightmare on Elm Street; his character is the love interest of main character Nancy.
Gallner đóng vai nam chính Quentin trong phiên bản làm lại của phim A Nightmare on Elm Street; nhân vật của anh là người yêu của Nancy.
Will it reboot again?
Sẽ khởi động lại chứ?
The game is a "reimagined" remake of the 1994 cult classic strategy game UFO: Enemy Unknown (also known as X-COM: UFO Defense) and a reboot of MicroProse's 1990s X-COM series.
Trò chơi là một phiên bản remake "tưởng tượng" của trò chơi chiến thuật cổ điển năm 1994 UFO: Enemy Unknown (tên khác: X-COM: UFO Defense) và là một sự trở lại của chuỗi trò chơi X-COM của hãng MicroProse.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reboot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.