récapitulatif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ récapitulatif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ récapitulatif trong Tiếng pháp.
Từ récapitulatif trong Tiếng pháp có các nghĩa là thâu tóm, nhắc lại, tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ récapitulatif
thâu tómadjective |
nhắc lạiadjective |
tổng hợpadjective |
Xem thêm ví dụ
Les notifications concernant le programmatique incluent un récapitulatif des modifications liées à l'achat programmatique. Thông báo có lập trình bao gồm một bản tóm tắt các thay đổi liên quan đến việc có lập trình. |
Voici un récapitulatif du processus de partage : Dưới đây là tóm tắt quá trình chia sẻ: |
Elle inclut un récapitulatif des données relatives à votre contenu et votre activité, des paramètres de gestion de ces données et des informations sur l'utilisation qui en est faite pour améliorer YouTube. Trang này trình bày tóm tắt về dữ liệu hoạt động và nội dung của bạn, tùy chọn cài đặt quản lý dữ liệu này, cũng như thông tin về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu để cải thiện trải nghiệm của bạn trên YouTube. |
Dans les vues Web, le groupe de statistiques Récapitulatif par défaut vous permet de visualiser les performances de chacun de vos comptes Google Ads dans le cycle habituel Acquisition-Comportement-Conversions. Trong chế độ xem web, nhóm chỉ số Tóm tắt mặc định cho phép bạn xem mỗi tài khoản Google Ads hoạt động như thế nào trong chu trình Thu hút-Hành vi-Chuyển đổi quen thuộc. |
Obtenez un récapitulatif complet de la manière dont les utilisateurs interagissent avec le contenu de l'application. Nhận tóm tắt cấp cao về cách người dùng tương tác với nội dung ứng dụng. |
Pour exporter un récapitulatif HTML de campagnes spécifiques ou de l'ensemble de votre compte, procédez comme suit : Để xuất tóm tắt HTML của các chiến dịch cụ thể hoặc toàn bộ tài khoản của bạn, hãy làm theo các bước sau: |
Récapitulatif de la 179e conférence générale d’octobre Bản Tóm Lược về Đại Hội Trung Ương Bán Niên kỳ thứ 179 |
Le rapport comprend une page récapitulative et une page d'informations : Báo cáo bao gồm một trang tóm tắt và một trang chi tiết: |
En savoir plus sur l'onglet "Récapitulatif" du Réseau Display Xem cách sử dụng tab Tóm tắt hiển thị của bạn. |
Récapitulatif du recensement (34-49) Tóm lược thống kê dân số (34-49) |
Partagez vos photos et un récapitulatif sur Local Guides Connect, et répondez à cette brève enquête pour nous indiquer comment s'est passé votre événement. Chia sẻ ảnh và nội dung tóm tắt của bạn trên Local Guides Connect và hoàn tất bản khảo sát ngắn này để cho chúng tôi biết buổi gặp mặt đã diễn ra như thế nào. |
Dans ces pages, la navigation est simplifiée. Des options de filtrage y sont à votre disposition, et vous pouvez y consulter des récapitulatifs clairs de vos informations de facturation et de paiement. Những trang này cung cấp điều hướng đơn giản, tùy chọn lọc và tóm tắt dễ dàng nhìn thấy cho tất cả thông tin lập hóa đơn và thanh toán quan trọng của bạn. |
Vous trouverez, dans le récapitulatif des associations de produits, une description générale du fonctionnement de chaque intégration. Từ tóm tắt liên kết sản phẩm, bạn có thể có được mô tả cấp cao về công việc của mỗi tích hợp. |
Vous pouvez accéder à des rapports plus complets en cliquant sur le lien situé au bas des fiches récapitulatives. Bạn có thể xem các báo cáo đầy đủ hơn bằng cách nhấp vào đường dẫn liên kết ở cuối thẻ tóm tắt. |
Le récapitulatif fournit des informations sur les performances de vos posts. Bản tóm tắt cung cấp thông tin về hiệu quả hoạt động của bài đăng. |
Le récapitulatif de facturation d'Ad Manager vous permet d'afficher vos options de paiement, le montant dû et vos factures. Bằng cách sử dụng tóm tắt thanh toán Ad Manager, bạn có thể xem các tùy chọn thanh toán, số tiền đến hạn và hóa đơn. |
Dans les tableaux de données affichés en haut de l'outil de résolution des problèmes liés aux enchères privées, vous trouverez un récapitulatif des statistiques. Thẻ điểm ở đầu phần Khắc phục sự cố cho Phiên đấu giá kín cung cấp bản tóm tắt về các chỉ số. |
Ce bref récapitulatif des actions de Dieu devrait nous aider à comprendre que Jéhovah se souciait de sa nation et la traitait équitablement. Việc ôn qua các hành động của Đức Chúa Trời nên giúp chúng ta nhận thức được sự quan tâm và cách cư xử chính trực của Đức Giê-hô-va đối với dân của Ngài. |
En t’aidant du récapitulatif « Comment Dieu accomplira son dessein », revois ce qu’est... Dùng khung “Cách Đức Chúa Trời sẽ hoàn thành ý định của ngài” để ôn lại về... |
Voici le récapitulatif des droits dont dispose chaque rôle : Dưới đây là phần tóm tắt về các khả năng khác nhau của từng vai trò: |
Vous trouverez ci-dessous un récapitulatif du processus que nous utilisons pour mesurer le nombre de clics dans nos produits Google Ads et AdSense. Bạn sẽ thấy bản tóm tắt bên dưới về quy trình đo lường lần nhấp mà Google Ads và AdSense triển khai. |
Si vous n'avez pas de données Discover, vous pouvez également voir des données préliminaires dans le tableau sur les performances sur la page récapitulative de la Search Console. Nếu không có dữ liệu về Khám phá, bạn cũng có thể thấy dữ liệu sơ bộ trong biểu đồ Hiệu suất trên trang Tổng quan của Search Console. |
La balise Meta "description" d'une page fournit à Google et aux autres moteurs de recherche un récapitulatif de la page. Thẻ meta mô tả của trang cung cấp cho Google và các công cụ tìm kiếm khác phần tóm tắt nội dung của trang. |
Zagat résume des millions de notes et avis d'internautes tels que vous et les exprime sous forme de moyennes sur une échelle de 30 points très claire avec un avis récapitulatif Zagat tóm tắt hàng triệu điểm số và bài đánh giá từ những người giống bạn và chuyển chúng thành điểm số trung bình dựa theo thang điểm 30 ý nghĩa và một bài đánh giá tóm lược duy nhất |
Le récapitulatif suivant des points de doctrine et des principes que les étudiants ont appris pendant leur étude de Mosiah 26-Alma 4 (Section 14) n’est pas destiné à être enseigné dans votre leçon. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu Mô Si A 26–An Ma 4 (đơn vị 14) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ récapitulatif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới récapitulatif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.