recel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recel trong Tiếng pháp.

Từ recel trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chứa chấp, sự oa trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recel

sự chứa chấp

noun (luật học, pháp lý) sự chứa chấp, sự oa trữ)

sự oa trữ

noun (luật học, pháp lý) sự chứa chấp, sự oa trữ)

Xem thêm ví dụ

Réfléchissez : Pour Celui qui a créé l’immense ciel étoilé et tout ce que la terre recèle de merveilles vivantes et complexes, qu’est- ce qui, dans ce que rapporte le livre de Yona, serait impossible à réaliser ?
Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na mà Ngài không thể làm được?
La frugalité est un concept où l’on réduit, réutilise et recycle, mais dans un contexte économique, je pense qu’il recèle un réel potentiel de mutation.
Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn.
Quelle puissance même un atome recèle- t- il ?
Năng lượng nào tiềm tàng trong nguyên tử bé tí ti?
Il ne paie pas de mine, mais ce tas de cailloux humide recèle plus d'une surprise.
Thực tình là trông không được kì bí lắm, nhưng nơi đá nước lởm chởm này... lại chứa kha khá điều bất ngờ.
” Malgré toutes les merveilles qu’il recèle, le monde physique ne nous renseigne que sur certains aspects du Créateur.
Thiên nhiên có rất nhiều kỳ quan tuyệt diệu, nhưng nó chỉ cho biết vài điều về Đấng Tạo Hóa của chúng ta.
Environ huit ans plus tard, Matthieu a achevé le premier récit détaillé de la vie du Christ, qui recèle entre autres le souvenir inestimable du Sermon sur la montagne et du signe détaillé de la présence du Christ et de l’achèvement du système de choses.
Khoảng tám năm sau, Ma-thi-ơ viết xong sách đầu tiên, tường thuật chi tiết về cuộc đời Đấng Christ, bao gồm những ký ức vô giá như: Bài Giảng trên Núi và dấu hiệu chi tiết về sự hiện diện của Đấng Christ và về sự kết liễu của hệ thống này.
Donc on voulait savoir, en fait, de quoi est faite cette glace, et si elle pouvait receler en elle des matériaux organiques.
Và khi tìm hiểu, chúng tôi thấy tất cả các loại băng trên đó. để tìm hiểu xem, thực sự băng được tạo ra từ đâu, nơi mang trong mình một số chất hữu cơ, vật chất.
La terre recèle donc nombre de délicieuses surprises qui ne sont pas indispensables pour entretenir la vie.
Vậy thì trái đất cung cấp nhiều vui thú bất ngờ, không hoàn toàn cần thiết cho sự sống.
Je remercie Jéhovah de m’avoir fait découvrir la vérité que recèle sa Parole, la Bible.
Cảm tạ Đức Giê-hô-va đã giúp tôi nhận ra sự thật trong Lời Ngài là Kinh Thánh.
Cette rente démographique est extraordinaire, mais paradoxalement, elle recèle l'illusion d'un puissant réservoir de main d" œuvre.
Chỉ số nhân khẩu học này thật phi thường, nhưng lại là nghịch lý, còn có sự di cư của lực lượng lao động mạnh khỏe.
Ce qu’il nous faut, c’est creuser toujours plus profond, afin de mettre au jour d’autres joyaux ou choses précieuses que recèle ce sol que nous avons commencé à excaver. — Proverbes 2:1-5.
Vậy, điều chúng ta cần là tiếp tục đào sâu hơn nữa, moi ra những đá quí hoặc những điều quí giá có sẵn từ nguồn này, chỗ mà chúng ta đã đào rồi (Châm-ngôn 2:1-5).
Je ne sais même plus si je tiens un bazar ou fais du recel.
Chẳng biết tôi là người bán đồng nát hay là bán chó nữa.
Découvrez les merveilles de la création que recèle ce parc célèbre.
Có nên bỏ tiền vào chứng khoán không? Và đó phải là cờ bạc không?
Cette rente démographique est extraordinaire, mais paradoxalement, elle recèle l'illusion d'un puissant réservoir de main d’œuvre.
Chỉ số nhân khẩu học này thật phi thường, nhưng lại là nghịch lý, còn có sự di cư của lực lượng lao động mạnh khỏe.
Soyez conscient que l’improvisation recèle aussi des écueils.
Nên biết rằng lối nói ứng khẩu cũng những bẫy ngầm.
Combien de fois j’ai recelé chez moi des objets volés et des armes pour une bande !
Nhiều lần tôi giúp một băng nhóm cất giấu đồ ăn cắp và súng trong nhà mình.
Il prête attention à ce que recèle le cœur de ceux qui l’implorent.
Ngài bảo đảm với chúng ta rằng Ngài nghe lời cầu nguyện của người công bình.
Pour continuer à croître spirituellement, l’individu doit devenir sensible à ce que recèle son cœur.
Để tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng, người ta cần phản ứng mau mắn với những gì trong lòng họ.
Avant de pouvoir aborder en toute sécurité, le capitaine doit parer à tous les dangers que le port peut receler.
Trước khi neo tàu an toàn tại cảng, người thuyền trưởng phải tránh tất cả những mối nguy hiểm rình rập ở vùng cảng ấy.
Les recoins les plus cachés de notre esprit ne devraient receler aucune pensée impure.
Ta không nên để cho nơi thầm kín nhất của tâm hồn là chỗ chất chứa những tư tưởng ô uế.
Avec les Tyrell et les Martell à nos côtés, le Sud recèle de précieux alliés.
Với quân đội của nhà Tyrell và người xứ Dorne bên cạnh Người, chúng ta sẽ có một đồng minh rất mạnh ở phía Nam.
Aucun livre produit par la simple pensée humaine n’aborde la vie sous autant d’aspects différents, ne recèle une sagesse aussi pénétrante et n’est aussi exact d’un bout à l’autre.
Không có cuốn sách nào chỉ do con người sản xuất có thể bao hàm nhiều khía cạnh khác nhau như thế của cuộc sống và có sự khôn ngoan sâu xa và lúc nào cũng đúng như thế.
Voyons à présent comment mettre en pratique certains des précieux enseignements que recèle ce sermon magistral donné par le Fils bien-aimé de Dieu.
Bây giờ hãy xem làm thế nào chúng ta có thể áp dụng một số lời dạy vô giá trong bài giảng xuất sắc này của Con Đức Chúa Trời.
Il recèle 80 000 échantillons d'animaux, d'os, de minéraux, de plantes.
Nó có 80.000 mẫu vật của động vật, xương, khoáng sản và thực vật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.