récemment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ récemment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ récemment trong Tiếng pháp.
Từ récemment trong Tiếng pháp có các nghĩa là mới đây, gần đây, mới rồi, mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ récemment
mới đâyadverb Je vois dans votre dossier que vous avez récemment demandé un changement de partenaire. Tôi thấy trong hồ sơ của cô mới đây cô yêu cầu thay đổi cộng sự. |
gần đâyadjective Nous avons récemment connu plusieurs désastres. Gần đây chúng ta có rất nhiều thảm họa. |
mới rồiadverb |
mớiadjective Imagine qu’un de tes amis ait récemment perdu un être cher. Hãy tưởng tượng rằng các em có một người bạn có một người thân mới qua đời. |
Xem thêm ví dụ
Si votre hôtel a récemment changé d'enseigne, vous pouvez mettre à jour le nom de votre entreprise en modifiant les informations sur votre établissement. Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. |
Avons-nous remarqué ce sentiment sacré qui entoure cet esprit céleste, que notre Père a envoyé tout récemment dans son petit corps pur, nouvellement créé ? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
Quand on m’a récemment envoyé dans le pieu de Mission Vejo, en Californie, pour une conférence, j’ai été touché par un récit concernant le bal du Nouvel An des jeunes des quatre pieux. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
Récemment, au cours d’une consécration, chaque instant m’a ravi. Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó. |
Pour sélectionner des photos, des vidéos et des applications que vous n'avez pas utilisées récemment dans une liste, procédez comme suit : Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: |
6 Certains des faits que la Bible énonce n’ont été découverts et confirmés par la science que récemment. 6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây. |
Vous savez que mon mari est décédé récemment. Nhưng ông biết, nhà tôi mới qua đời. |
Demandez à un enfant qui s’est récemment fait baptiser de parler de son baptême aux autres enfants. Yêu cầu một đứa trẻ mới vừa chịu phép báp têm kể cho các đứa trẻ khác nghe về phép báp têm của em ấy. |
As-tu vu de bons films récemment? Bố còn xem phim không? |
* Qu’avez-vous fait récemment dans votre vie pour montrer au Seigneur que sa volonté est plus importante que la vôtre ? * Mới đây, các em đã làm gì trong cuộc đời để cho Chúa thấy rằng ý muốn của Ngài là quan trọng hơn ý muốn của các em? |
Récemment une de mes amies a donné à chacun de ses enfants adultes un exemplaire de cette déclaration accompagné d’images de l’Évangile pour illustrer chaque phrase. Mới đây, một người bạn thân của tôi đã cho mỗi đứa con đã trưởng thành của chị một bản tài liệu đó với hình ảnh phúc âm để minh họa từng cụm từ. |
4 Récemment, lors de l’École du ministère du Royaume, la Société a annoncé la mise en place d’un programme d’aide que les pionniers vont apporter aux autres dans le ministère. 4 Tại Trường Thánh Chức Nước Trời được tổ chức gần đây, Hội thông báo một chương trình để người tiên phong giúp những người khác trong thánh chức rao giảng. |
Jusqu'à très récemment, l'ensemble de l'Arabie orientale, du sud de l'Irak aux montagnes d'Oman, était une zone où les gens se déplaçaient, s’installaient et se mariaient, indifférents aux frontières nationales. Cho đến thời gian gần đây, toàn bộ Đông Ả Rập từ miền nam Iraq đến các dãy núi của Oman là nơi cư dân di chuyển qua lại, định cư và kết hôn mà không cần quan tâm đến biên giới quốc gia. |
Récemment, sœur Nelson et moi avons admiré la beauté des poissons tropicaux dans un petit aquarium privé. Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân. |
C'est -- je ne sais pas si vous avez vu sur CNN récemment -- Ils ont donné la Médaille des Héros (Heroes Award) à un jeune berger kényan qui ne pouvait pas étudier la nuit dans son village comme tous les enfants du village, parce que la lampe au kérosène, dégageait de la fumée et abimait ses yeux. Điều này - tôi không biết bạn đã xem trên CNN gần đây-- họ tặng giải thưởng Anh Hùng cho một cậu bé chăn cừu người Kenya một người không thể học vào ban đêm ở làng của cậu ấy như những đứa trẻ khác trong làng bởi vì đèn dầu, có khỏi và nó làm hại mắt của cậu ấy. |
Également, parmi les chrétiens qui assistaient récemment aux Bahamas à l’École des pionniers, se trouvait une fillette, âgée de dix ans et baptisée, dont les parents sont tous deux ministres à plein temps. Lại nữa, mới đây ở quần đảo Bahamas có một chị trẻ mới mười tuổi, con gái của hai người truyền giáo trọn thời gian, đã làm báp têm rồi và được tham gia Trường học Công việc Khai thác! |
Si une campagne est en retard sur le calendrier, il est même possible qu’elle soit diffusée avant les campagnes associées à une priorité plus élevée, dont la diffusion a commencé récemment et est censée respecter le calendrier. Nếu chiến dịch diễn ra chậm hơn lịch biểu, lần hiển thị thậm chí có thể phân phối trước chiến dịch có mức độ ưu tiên cao hơn mà bắt đầu phân phối gần đây và được dự kiến phân phối hết. |
Avez-vous récemment fait l’effort de trouver vos ancêtres sur FamilySearch.org ? Mới gần đây, các anh chị em có cố gắng để tìm kiếm các tổ tiên của mình trên mạng FamilySearch.org không? |
La romance du jeune couple fait les gros titres des médias depuis que Federline a récemment rompu avec l'actrice Shar Jackson, qui est alors enceinte de leur deuxième enfant à l'époque. Mối quan hệ này đã nhận được nhiều sự chú ý từ giới truyền thông, sau khi Federline quyết định chia tay nữ diễn viên Shar Jackson, người đang mang thai đứa con thứ hai của họ vào thời điểm đó. |
Le gouvernement américain a récemment annoncé son ambition de retourner sur la Lune en 2024. Gần đây chính phủ thông báo những kế hoặc cho việc trở lại mặt trăng vào năm 2024. |
Au Honduras, j’ai récemment accompagné des dirigeants de la prêtrise chez quatre femmes. Gần đây, tôi đã đi với các vị lãnh đạo chức tư tế đến thăm nhà của bốn phụ nữ ở Honduras. |
Salle du Royaume construite récemment au Ghana. Phòng Nước Trời mới ở Ghana |
Récemment, nous lui avons montré les vidéos qui ont été faites pour aider les dirigeants et les instructeurs à utiliser la nouvelle documentation d’apprentissage. Mới gần đây, chúng tôi có cho anh xem các băng video đã được khai triển để giúp các vị lãnh đạo và giảng viên thi hành theo các nguồn tài liệu học hỏi mới. |
Pas récemment. Gần đây thì không. |
Mon gynécologue est mort récemment. Bác sĩ phụ khoa của tôi mới chết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ récemment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới récemment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.