recteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recteur trong Tiếng pháp.
Từ recteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là cha xứ, hiệu trưởng, trưởng khu giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recteur
cha xứnoun (tiếng địa phương) cha xứ (ở Brơ-ta-nhơ) |
hiệu trưởngnoun (từ cũ; nghiã cũ) hiệu trưởng (trường Đại học tổng hợp, trường dòng ... .) dont des recteurs, vice-chanceliers, bao gồm các chủ tịch, các phó hiệu trưởng, |
trưởng khu giáo dụcnoun (trưởng khu giáo dục (Pháp) |
Xem thêm ví dụ
C'est quoi un recteur? Là cái gì cơ? |
Le nouveau Recteur écuma de rage. Tần Mục công vô cùng tức giận. |
Elle enseigna également dans d’autres établissements, tels que l’École normale de l’Immaculée de La Plata, l’École no 18 du Conseil scolaire no 14 de la ville de Buenos Aires, l’École de journalisme de l’Université nationale de La Plata, et l’université populaire Sarmiento, située également à La Plata, et dont elle occupera le poste de rectrice durant plusieurs années. Bà cũng làm việc cho các trường khác, chẳng hạn như Escuela Normal de la Inmaculada ở La Plata, Escuela No 18 del Consejo Escolar No14 ở Buenos Aires, Trường Báo chí của Universidad Nacional de La Plata, và Universidad Popular Sarmiento, mà bà là Hiệu trưởng trong nhiều năm. |
Le recteur m'a écrit? Hiệu trưởng gửi thư ư? |
Il nous faut un récteur d'hyperespace. Nhưng chúng ta không có, |
Plus tard, il a été nommé recteur, ou responsable, d’un séminaire près de Naples (Italie). Sau này anh trở thành cha xứ của một trường dòng ở gần Naples, Ý. |
Même le salaire des professeurs, la plus importante charge du budget d'une université, est offert aux étudiants; plus de 3 000 d'entre eux, dont des recteurs, vice-chanceliers, professeurs et conseillers pédagogiques des plus grandes universités telles que NYU, Yale, Berkeley et Oxford nous ont rejoints afin d'aider nos étudiants. Thậm chí, tiền lương cho giáo sư, chi phí đắt đỏ nhất tại bất kỳ bảng cân đối nào của trường đại học, cũng là miễn phí, hơn 3000 giảng viên, bao gồm các chủ tịch, các phó hiệu trưởng, các giáo sư và các cố vấn giáo dục từ các trường đại học hàng đầu như NYU, Yale, Berkeley và Oxford, cũng tham gia cùng chúng tôi để giúp đỡ cho các sinh viên. |
Il eut plus de succès en tant qu'orateur ; il remporta plusieurs concours d'éloquence et ne fut battu lors d'un débat public que par le recteur du collège, H. Lynn Sheller. Ông đạt được thành công lớn hơn trong vai trò một nhà tranh luận, giành chiến thắng trong một số giải vô địch và nhận sự dạy dỗ chính thức duy nhất về diễn giảng công khai từ Trưởng bộ môn Anh văn của trường Fullerton là H. Lynn Sheller. |
L'un des réformés, Nicolas Cop, est élu recteur de l'université. Một trong những nhà cải cách, Nicolas Cop, được bổ nhiệm viện trưởng đại học. |
Ces archives, comptant plus de 7000 volumes de manuscrits et environ 100 000 manuscrits, étaient précédemment conservées dans le palais du Recteur. Những tập tin này, bao gồm hơn 7000 tập bản thảo và khoảng 100.000 bản thảo riêng lẻ, trước đây đã được lưu giữ trong cung điện của Hiệu trưởng. |
Un correspondant du Washington Post à Moscou a cité ces paroles d’un ancien recteur de l’École supérieure du parti communiste: “Un pays ne vit pas seulement de son économie et de ses institutions, mais aussi de sa mythologie et de l’enseignement de ses pères fondateurs. Một thông tín viên của tờ Washington Post tại Mạc-tư-khoa có trích lời của một cựu viện trưởng Trường Cao đẳng Đảng Cộng sản nói như sau: “Một quốc gia tồn tại không những chỉ nhờ vào nền kinh tế và những cơ quan của mình mà còn nhờ vào huyền thoại quốc gia và các bậc tiền bối có công lập quốc nữa. |
On ne peut pas laisser le recteur seul. Không thể bỏ mặc một mình ông viện trưởng. |
En 1972, alors qu'il est toujours étudiant, Brown est élu recteur de l'université d'Édimbourg ainsi que président du conseil d'administration. Năm 1972, khi đang là sinh viên, Brown đắc cử chức Ủy viên (Rector) Đại học Edinburg, tham dự các buổi họp của Hội đồng Quản trị (University Court). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới recteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.