rectification trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rectification trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rectification trong Tiếng pháp.

Từ rectification trong Tiếng pháp có các nghĩa là phép cầu trường, sự chữa, sự cải chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rectification

phép cầu trường

noun (toán học) phép cầu trường)

sự chữa

noun (sự chữa, sự sửa (cho đúng); sự đính chính, sự cải chính)

sự cải chính

noun (sự chữa, sự sửa (cho đúng); sự đính chính, sự cải chính)

Xem thêm ví dụ

Il a aussi aidé l’Église à prendre la décision de continuer à faire appel aux services d’une société mondiale de communication, contribuant ainsi à la diffusion de son message, à la rectification des idées fausses et à l’amélioration de ses relations avec les médias.
Ngoài ra, ông đã giúp hướng dẫn quyết định của Giáo Hội để giữ lại những dịch vụ của một công ty giao tế nhân sự toàn cầu mà đã giúp Giáo Hội phổ biến sứ điệp, sửa đổi những quan niệm sai lầm và cải tiến mối giao tế của Giáo Hội với giới truyền thông.
Quand il y a lieu d’apporter des rectifications en raison de déménagements, transmettez rapidement à la congrégation concernée les noms et adresses des personnes qui manifestent de l’intérêt.
Một khi cần phải thay đổi điều gì bởi vì có người đã dọn đi chỗ khác, hãy mau mắn gởi danh sách tên/họ/địa chỉ của những người chú ý đến hội-thánh liên hệ.
Présentées par le Conseil supérieur de la langue française, ces rectifications ont reçu un avis favorable de l’Académie française à l’unanimité, ainsi que l’accord du Conseil de la langue française du Québec et celui du Conseil de la langue de la Communauté française de Belgique.
Được "Hội đồng tối cao ngôn ngữ Pháp" trình bày, những sửa đổi này đã được Viện Hàn lâm Pháp nhất trí tán thành, cũng như "Hội đồng tối cao ngôn ngữ Pháp" của Québec (Canada) và "Hội đồng ngôn ngữ cộng đồng tiếng Pháp" của Bỉ.
Nous utilisons après notre expérience humaine pour faire sens de tout ça, et puis la machine apprend de nos rectifications.
Và rồi chúng ta dùng kinh nghiệm của con người để hiểu được những ý chính đó, và rồi cỗ máy học từ các lỗi chúng ta sửa.
Quelles nouvelles lumières ces rectifications jettent- elles sur l’illustration de l’esclave fidèle ?
Sự điều chỉnh này ảnh hưởng thế nào đến cách hiểu của chúng ta về minh họa đầy tớ trung tín?
Quelles rectifications venons- nous de passer en revue, et à quelles questions répondront les articles qui suivent ?
Chúng ta đã xem xét những điều chỉnh nào về sự hiểu biết, và những bài kế tiếp sẽ xem xét các câu hỏi nào?
Partout où ils vivent dans le monde, ces bergers ont les oreilles grandes ouvertes aux rectifications apportées à la compréhension de la parole de vérité, qui n’est pas statique.
Dù ở nơi nào trên trái đất, những người chăn chiên này sốt sắng lắng nghe và chấp nhận mọi điều chỉnh trong sự hiểu biết mới về lời lẽ thật.
Les petites rectifications fréquentes sont moins douloureuses et perturbantes que les grands changements de trajectoire.
Những sửa đổi nhỏ thường xuyên thì ít đau đớn và phiền phức hơn những sửa đổi lớn.
Rectification:
Vậy để tôi nhắc lại.
Si certains d’entre vous sont gênés par l’une des réponses que vous avez faites mentalement aux questions que j’ai posées, faites dès maintenant les rectifications nécessaires.
Nếu ai trong số các anh em cảm thấy không thoải mái đối với bất cứ câu trả lời nào mà các anh em đã thầm đưa ra cho các câu hỏi tôi vừa đặt ra, thì hãy hành động để sửa đổi ngay bây giờ.
Malgré nos rectifications, la moyenne des pannes a crû.
Mặc dù ta đã sửa chữa, tỉ lệ hỏng hóc vẫn tiếp tục tăng.
En échange, le gouvernement turc exige certaines rectifications de sa frontière avec l'Irak.
Sau đó, chính phủ Pakistan quyết định hàng rào các phần được lựa chọn của biên giới với Afghanistan.
C’est comme une erreur, qui nécessite une rectification et non pas le repentir2.
Nó giống như một lỗi lầm mà đòi hỏi có sự sửa đổi thay vì hối cải.2

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rectification trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.