recueil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recueil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recueil trong Tiếng pháp.

Từ recueil trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập, bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recueil

tập

verb noun

Recueil de révélations divines et de déclarations inspirées modernes.
Một sưu tập về các điều mặc khải thiêng liêng ngày sau và những tuyên ngôn được cảm ứng.

bộ

noun

Ce recueil devient un modèle pour les îles et archipels voisins, où des lois similaires sont promulguées.
Bộ luật Pomare trở thành khuôn mẫu để các đảo và quần đảo chung quanh lập nên những bộ luật tương tự.

Xem thêm ví dụ

Dans « Kachi-kachi yama », une histoire issue des Otogizōshi (un recueil de contes), un tanuki frappe à mort une vieille dame et la sert à son mari sous forme de soupe à la place de la traditionnelle soupe de tanuki.
Truyện Otogizoshi của Kachi-kachi Yama đã khắc họa hình ảnh một tanuki đã đánh chết một bà cụ đến chết và dâng bà ta lên một ông chồng mà bà ta không biết như một món súp bà cụ, một sự bóp méo mỉa mai trong một công thức truyền thống dân gian là súp tanuki.
La Collection Philippi est le plus grand recueil de couvre-chefs portés par les représentants et dignitaires de différentes religions et croyances.
Bộ sưu tập Philippi là bộ sưu tập khăn trùm đầu của các tín ngưỡng, tôn giáo khác nhau.
Dans le recueil dont nous nous servons actuellement, Louons Jéhovah par nos chants, certains cantiques comportent des notations destinées à ceux qui aiment chanter à quatre voix.
Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè.
Là où c’est possible, il est également bon que les enfants aient leur bible à eux, leur recueil de cantiques et un exemplaire de la publication qui est étudiée.
Nếu có thể, các em nhỏ cũng nên có riêng cuốn Kinh Thánh, sách hát và ấn phẩm dùng trong buổi họp.
Étant donné que ces statistiques se basent sur des échantillons de données recueillies au cours d'une période que vous spécifiez, il se peut qu'elles signalent une vitesse de chargement plus lente que celle que vous pouvez observer.
Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng.
J’ai regardé les gens entrer dans la salle de culte et prendre place avec recueillement sur les bancs disponibles.
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi.
Montrez l’image du Liahona (Recueil d’illustrations de l’Évangile, 2009, n° 68).
Trưng bày hình Quả Cầu Liahona (62041; Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 68).
Comment peuvent- ils oublier le temps où leurs parents leur lisaient un chapitre du Recueil d’histoires bibliques ou du livre Écoutez le grand Enseignant* ?
Làm thế nào họ có thể quên được những lần nghe cha mẹ đọc từ Sách kể chuyện Kinh-thánh hoặc sách Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn?
Le but de ce recueil était de rendre plus facilement accessibles des documents importants qui n’avaient eu qu’une diffusion limitée du temps de Joseph Smith.
Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith.
Il s'agit de son premier livre et son seul recueil de poèmes.
Một tấm lòng là tập thơ đầu và cũng là tập thơ duy nhất của ông.
Recueil d’illustrations de l’Évangile
Sách Họa Phẩm Phúc Âm
Paul à Rome Recueil, histoire 113
Phao-lô ở Rô-ma Chuyện Kinh Thánh, chuyện 113
b) Cite des raisons pour lesquelles notre recueil de cantiques a été révisé.
(b) Một số mục tiêu của sách hát mới là gì?
” Ce chiffre repose sur des données recueillies dans 70 pays et englobe les décès dus à la guerre, aux agressions, aux suicides et aux meurtres.
Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết.
Les notes recueillies durant son voyage forment la matière de L’Itinéraire de Paris à Jérusalem (1811).
Những ghi chép của ông trong những chuyến đi sau đó được hợp thành tác phẩm Itinéraire de Paris à Jérusalem (Itinerary from Paris to Jerusalem), xuất bản năm 1811.
La première œuvre qu’écrivit Shua fut un recueil de poèmes, El Sol y Yo, lorsqu’elle avait seize ans, en 1967, pour lequel elle reçut le Grand Prix d’Honneur, une récompense décernée par la Société Argentine des Écrivains.
Shua xuất bản cuốn sách đầu tiên của mình là tập thơ El sol y yo khi bà mới mười lăm tuổi vào năm 1967, và với tác phẩm này bà đã nhận được Honor Strip do Hiệp hội Nhà văn Argentina trao tặng.
Il a été prophétisé que le Livre de Mormon et la Bible, un recueil sacré écrit par « le fruit des reins de Juda », se « rejoindront ».
Sách Mặc Môn đã được tiên tri là sẽ “được kết hợp lại” với Kinh Thánh, một biên sử thiêng liêng được “hậu tự của Giu Đa” viết ra.
J’ai le sentiment que certains de la génération montante et même certains adultes n’ont pas encore compris l’importance de cette réunion et du recueillement personnel lors du culte.
Tôi cảm thấy rằng một số thanh thiếu niên thuộc thế hệ đang vươn lên và ngay cả một số người lớn cũng chưa tiến đến việc hiểu biết ý nghĩa của buổi lễ này và tầm quan trọng về sự nghiêm trang và sự thờ phượng của cá nhân trong buổi lễ đó.
Certains ne voient en elle qu’un recueil de légendes, dépourvu de fondement historique.
Một số người nghĩ rằng Kinh Thánh chỉ là truyền thuyết, không có căn bản lịch sử.
L'expérience a été reproduite en 2004 au RIKEN et se solda par la synthèse de deux nouveaux atomes, confirmant les données expérimentales recueillies en Allemagne.
Phản ứng này được lặp lại tại RIKEN dùng GARIS năm 2004 để tổng hợp thêm hai nguyên tử nữa và xác định dữ liệu phân rã theo như thông báo của nhóm GSI.
8 L’Encyclopédie britannique parle de la Bible comme du “recueil de livres le plus influent de toute l’histoire de l’humanité”.
8 Cuốn Encyclopædia Britannica (Bách khoa Tự điển Anh quốc) gọi cuốn Kinh-thánh là “bộ sách có ảnh hưởng nhất trong lịch sử nhân loại”.
Pour nous aider, le Recueil d’illustrations de l’Évangile comprend une liste associant les illustrations au récit correspondant dans les Écritures.
Để giúp đỡ chúng ta, Sách Họa Phẩm Phúc Âm gồm có một bản liệt kê liên kết các bức hình với các câu chuyện trong thánh thư.
□ Veuillez me faire parvenir, sans engagement de ma part, le Recueil d’histoires bibliques.
□ Xin gửi cho tôi Sách kể chuyện Kinh-thánh. (vô điều kiện)
Indépendamment du consentement des utilisateurs, vous ne devez pas essayer de ventiler les données que Google recueille de manière globale.
Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp.
Cantique 101 dans l’édition anglaise du recueil Cantiques de louanges à Jéhovah publié par les Témoins de Jéhovah en 1928.
Bài số 101 trong sách Songs of Praise to Jehovah (Bài hát ca ngợi Đức Giê-hô-va), ấn bản năm 1928, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recueil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới recueil

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.