recul trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recul trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recul trong Tiếng pháp.

Từ recul trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoảng lùi, sự giật, sự lùi lại, sự thụt lùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recul

khoảng lùi

noun

sự giật

noun (sự giật (của súng khi bắn)

sự lùi lại

noun

sự thụt lùi

noun

Xem thêm ví dụ

Prenons du recul.
Ta hãy lùi một bước.
L’intervention du Seigneur dans notre vie se voit souvent beaucoup plus nettement avec du recul.
Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn.
Par conséquent, nous ne trouvons pas l'espace moral, émotionnel psychologique et politique pour prendre du recul par rapport à la réalité de la responsabilité sociale.
Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran).
Donc, plus vous prenez du recul, embrasser la complexité, plus vous avez des chances de trouver des réponses simples, et c'est souvent différent de la réponse simple avec laquelle vous avez commencé.
Vì vậy, bạn càng lùi trở lại, nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm được các câu trả lời đơn giản, và nó thường khác hẳn câu hỏi đơn giản lúc ban đầu,
Avec du recul, je n'ai peut-être pas besoin du cuiseur de riz.
Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện.
Nous allons vers le Nord, ils perdent nos traces, et après on recule, ouest, puis sud
Chúng ta đi về phía bắc, đánh lạc hướng chúng, sau đó vòng lại phía tây, rồi phía nam
Le concept de Dieu testant la détermination des Croisés par des reculs temporaires est un moyen familier pour le clergé d'expliquer l'échec au cours d'une campagne.
Câu nói lòe bịp rằng Thiên Chúa thử thách quyết tâm của quân Thập tự chinh qua những thất bại tạm thời là một phương tiện quen thuộc cho các giáo sĩ để giải thích những thất bại trong quá trình của chiến dịch.
Recule!
Quay lại!
Recule.
Lùi lại.
On recule jusqu'à hier matin.
Bắt đầu từ sáng ngày hôm qua, đó là bước đệm.
J'ai littéralement reculé.
Để rồi nhận ra mình đang thụt lùi.
Avec le recul, il a reconnu que cela avait été pour lui un mois extraordinaire.
Nhớ lại kinh nghiệm đó, anh nói: “Một tháng thật thỏa lòng!”
Ce fait provoque une montée du nationalisme des autochtones, et les Anglais doivent bientôt reculer, reconnaissant l'indépendance de l'Égypte en 1922.
Điều này khơi dậy tinh thần quốc gia của người bản xứ, khiến người Anh phải lùi bước, công nhận Ai Cập độc lập năm 1922.
Avec dix ans de recul, voici ses impressions : “ Je remercie souvent Jéhovah pour sa faveur imméritée.
Mười năm sau, anh nói: “Tôi thường cầu nguyện để tạ ơn Đức Giê-hô-va về ân điển của Ngài.
Comme cette époque reculée, la présence du Christ serait une période durant laquelle les gens allaient être trop pris par les affaires de la vie courante pour tenir compte de l’avertissement qui leur serait adressé.
Như thời kỳ cổ xưa ấy, sự hiện diện của Chúa Giê-su là một giai đoạn mà người ta chỉ chú tâm vào đời sống hàng ngày đến nỗi lờ đi lời cảnh báo về sự phán xét.
Prêche sans reculer, sois tenace.
đừng sợ hãi thoái lui nhưng dạn dĩ rao
Prêche sans reculer, sois tenace.
đừng sợ hãi, thoái lui nhưng dạn dĩ rao
Benki vient d'un village si reculé en Amazonie que pour y aller vous devez soit prendre un avion et atterrir sur l'eau, soit y aller en canoë ce qui prend plusieurs jours.
Benki đến từ một ngôi làng khá xa xôi ở trên vùng cao ở Amazon để đến được đó, bạn phải bay và hạ cánh trên mặt nước, hoặc đi ca-nô trong nhiều ngày.
Cependant, si nous prenions un peu de recul pour examiner ce que nous faisons, nous verrions peut-être que [...] trop souvent nous passons la plus grande partie de notre temps à des choses qui n’ont pas réellement beaucoup d’importance dans le dessein général, négligeant des causes plus importantes.
Tuy nhiên, nếu chúng ta quay trở lại, và nhìn kỹ vào điều mình đang làm, thì chúng ta có thể thấy rằng ... chúng ta rất thường dành ra phần lớn thời gian để lo liệu cho những điều không thực sự quan trọng lắm trong kế hoạch quy mô về những sự việc và bỏ qua những nguyên nhân quan trọng hơn.
Sa foi en la résurrection était si forte que pas même la perspective de la mort ne l’a fait reculer.
Nhưng ngay cả khi tính mạng bị đe dọa, Gióp cũng không chùn bước vì niềm tin của ông nơi sự sống lại rất vững chắc.
Vous avez des ingénieurs qui transportent pieds- nus des panneaux solaires dans les montagnes reculées.
Các kỹ sư quang năng đi chân trần mang các tấm pin mặt trời đặt lên các ngọn núi ở xa.
Vous aurez un jour l’occasion de prendre du recul et de passer en revue les moments difficiles de votre vie, et vous vous rendrez compte qu’il a toujours été là, à vos côtés.
Sẽ có một ngày nào đó khi suy ngẫm về cuộc sống của mình và nhìn vào thời điểm khó khăn của mình, thì các chị em sẽ nhận biết rằng Ngài luôn luôn ở bên cạnh các chị em.
Avec le recul, il apparaît nettement que cette interprétation des choses qui exaltait la suprématie de Jéhovah et de son Christ a aidé les serviteurs de Dieu à conserver une stricte neutralité tout au long de cette période difficile.
Nhìn lại quá khứ, rõ ràng là quan điểm này đã tôn vinh sự cao cả của Đức Giê-hô-va và đấng Christ của ngài, giúp dân Đức Chúa Trời giữ vững một lập trường trung lập trong suốt thời kỳ khó khăn này.
Recule femme!
Tránh ra, cô gái!
Dès lors, comment auraient- ils pu ne serait- ce qu’envisager de reculer et de retourner aux “ faibles et misérables choses ” du judaïsme corrompu ? — Galates 4:9.
Làm sao mà họ có thể nghĩ đến việc lui về với những điều “hèn-yếu nghèo-nàn” của Do Thái Giáo bại hoại?—Ga-la-ti 4:9.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recul trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.