récupération trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ récupération trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ récupération trong Tiếng pháp.

Từ récupération trong Tiếng pháp có các nghĩa là phục hồi, sự lấy lại, sự thu hồi, sự thu về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ récupération

phục hồi

noun

Vous avez besoin de protéines pour vos muscles, pour la récupération.
Bạn cần proteins cho cơ bắp và sự phục hồi.

sự lấy lại

noun

sự thu hồi

noun

sự thu về

noun

Xem thêm ví dụ

La récupération maritime a changé.
Thế giới biển cả cũng đã thay đổi.
Il y a 3 pâtés de maisons morts près d'une usine de récupération des déchets dangereux.
Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải.
En outre, étant donné que le Service interagit avec Google Drive, lors de l'utilisation du Service, vous et vos Utilisateurs finaux pouvez également avoir besoin d'utiliser Google Drive, y compris pour l'espace de stockage, la récupération et la suppression de rapports, de sources de données, et/ou d'autres informations générées ou utilisées dans le Service (les "Fichiers du Service").
Ngoài ra, vì Dịch vụ kết hợp hoạt động với Google Drive, nên bạn và Người dùng cuối sử dụng Dịch vụ cũng phải sử dụng Google Drive, bao gồm các vấn đề liên quan đến việc lưu trữ, truy xuất và xóa báo cáo, nguồn dữ liệu và/hoặc thông tin khác được tạo hoặc được sử dụng trong Dịch vụ (“Tệp Dịch vụ”).
Je suis d'abord arrivé via une histoire qui se focalisait sur le gouvernement qui venait juste de dévoiler ses mesures pour la récupération de l'eau et il voulait utiliser les tunnels abandonnés de l'un de nos plus grand réseau ferré.
Đây là lần đầu tiên tôi trải qua một câu chuyện tập trung vào Chính phủ vừa công bố một số kế hoạch tái sử dụng nước và họ muốn sử dụng các đường hầm bị bỏ hoang trong một trong những hệ thống đường sắt lớn nhất của chúng tôi.
Après quelques semaines de récupération, on lui implante une pompe programmable qui délivre un cocktail pharmacologique personnalisé directement dans la moelle épinière.
Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.
Ajouter un numéro de téléphone de récupération à votre compte
Thêm số điện thoại khôi phục
Nous pouvons utiliser votre adresse e-mail de récupération dans les cas suivants :
Dưới đây là một số cách chúng tôi có thể sử dụng địa chỉ email khôi phục của bạn:
Il peut s'agir également d'outils de contrôle du système permettant de vérifier que le site Web fonctionne correctement, ou de processus d'indexation ou de récupération de contenu tels que ceux utilisés par les moteurs de recherche dans le but de compléter leurs bases de données.
Hoạt động này có thể bao gồm các công cụ giám sát hệ thống được thiết kế để đảm bảo trang web đang hoạt động đúng và các quá trình lập chỉ mục hoặc truy xuất nội dung, chẳng hạn như các quá trình mà các công cụ tìm kiếm sử dụng để lấp đầy cơ sở dữ liệu của mình.
Il y a donc un laps de temps entre le moment où vous effectuez la demande de récupération de compte et celui où elle est traitée.
Lệnh tạm dừng này sẽ trì hoãn thời gian chúng tôi xử lý yêu cầu khôi phục tài khoản tính từ thời điểm đưa ra yêu cầu khôi phục.
Pour en savoir plus sur les sites piratés par du spam, consultez l'étape 5 : Évaluer les dommages (spam) de l'aide au processus de récupération des sites piratés.
Để biết thông tin tổng quát hơn về các trang web bị xâm phạm với spam, hãy xem Bước 5: Đánh giá thiệt hại (thư rác) trong quy trình khôi phục Trợ giúp cho trang web bị tấn công.
Si vous l'avez oublié, accédez à la page de récupération de compte.
Hãy truy cập vào trang khôi phục tài khoản nếu bạn không nhớ mật khẩu của mình.
La méthode d'importation Récupération planifiée vous permet de créer un planning d'importation pour un flux de données hébergé sur votre site Web.
Phương thức Tìm nạp theo lịch cho phép bạn tạo lịch tải lên cho nguồn cấp dữ liệu được lưu trữ trên trang web của mình.
Les informations de récupération vous permettent de rétablir l'accès à votre compte et d'assurer sa protection.
Thông tin khôi phục giúp bạn truy cập lại vào tài khoản của mình và giữ an toàn cho tài khoản.
L’extrême précision du geste de l’automate permet une chirurgie moins invasive. Le traumatisme pour l’organisme est ainsi limité, les saignements réduits et la récupération facilitée.
Phương pháp này giúp bệnh nhân không bị mổ xẻ nhiều vì robot có thao tác cực kỳ chính xác, kết quả là giảm thiểu chấn thương cho cơ thể, giảm mất máu và nhanh hồi phục.
Engagé dans la récupération maintenant.
Tiến hành thu hồi.
Plusieurs navires de la classe Essex ont pris part au programme des vols spatiaux habités des États-Unis, comme navires de récupération des vols spatiaux inhabités et habités entre 1960 et 1973.
Nhiều tàu sân bay thuộc lớp Essex đã tham gia vào chương trình thám hiểm không gian có người của Hoa Kỳ như những tàu thu hồi các chuyến bay không và có người lái từ năm 1960 đến năm 1973.
La récupération des avions durant la nuit se fit dans une certaine confusion.
Việc thu hồi những chiếc máy bay quay trở về vào ban đêm được hoàn thành cho dù có một số việc lộn xộn.
Cette erreur fatale signale un problème lors de la récupération ou de la lecture de l'élément MediaFile, et peut se produire dans l'un des cas suivants :
Lỗi nghiêm trọng này có thể xảy ra do sự cố khi tìm nạp hoặc phát tệp MediaFile và có thể là vì bất kỳ nguyên nhân nào sau đây:
Protégez votre compte Google à l'aide d'un mot de passe sécurisé et d'informations de récupération à jour.
Thông tin khôi phục cập nhật và mật khẩu an toàn giúp bảo vệ Tài khoản Google của bạn.
Au-delà de ça, la récupération de la capsule est risquée.
Nếu rộng hơn, sẽ có nguy cơ không trục vớt được tàu.
Par exemple, si vous avez ajouté une étape de sécurité supplémentaire en configurant la validation en deux étapes, le traitement de votre demande de récupération de compte risque d'être retardé plus longtemps.
Ví dụ: nếu bạn đã thiết lập tính năng Xác minh 2 bước để tăng cường tính bảo mật cho tài khoản của mình thì yêu cầu khôi phục tài khoản có thể bị trì hoãn lâu hơn.
Ej bien ils ont constaté - et c'est ce que le graphe montre, ça c'est le nombre de semaines et ça c'est le nombre de retards - qu'il y avait entre six et dix occurrences de récupérations tardives en moyenne dans ces 10 garderies.
Họ đã thấy, -- và đây là biểu đồ, đây là số tuần và số đến đón muộn -- và trung bình có từ 6 đến 10 trường hợp đón con muộn ở 10 trung tâm này.
De même, en utilisant un comparatif aléatoire dans les zones rurales du Pakistan, Atif Rahman et ses collègues ont montré que les femmes visiteurs de santé, qui sont des travailleurs sociaux des maternités de la communauté dans le système de santé du Pakistan, pouvaient fournir la thérapie cognitive du comportement pour les mères qui étaient déprimées, montrant une fois de plus des différences radicales dans le taux de récupération.
Tương tự như vậy, bằng cách sử dụng một thử nghiệm kiểm soát ngẫu nhiên ở nông thôn Pakistan, Atif Rahman và đồng nghiệp của ông đã cho thấy. rằng những nhân viên y tế cộng đồng phụ trách sức khỏe bà mẹ trong hệ thống chăm sóc y tế của Pakistan có thể cung cấp liệu pháp hành vi nhận thức cho các bà mẹ, bị trầm cảm, một lần nữa cho thấy sự khác biệt đáng kể tỷ lệ phục hồi.
Dans votre rapport Annulations et récupérations, vous pouvez savoir précisément pourquoi les utilisateurs annulent leurs abonnements et obtenir des informations détaillées sur l'efficacité des fonctionnalités de récupération des abonnements, telles que le délai de grâce et le blocage de compte.
Trên báo cáo Tỷ lệ hủy và khôi phục, bạn có thể nhận được thông tin chi tiết về lý do tại sao người dùng hủy gói đăng ký và hiệu quả của các tính năng khôi phục gói đăng ký như thời gian gia hạn và tạm ngưng tài khoản.
8) Décrivez les principes de a) l’hémodilution et b) de la récupération du sang épanché.
(8) Hãy miêu tả những phép trị liệu sau: (a) pha loãng máu và (b) thu hồi tế bào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ récupération trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.