récupéré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ récupéré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ récupéré trong Tiếng pháp.

Từ récupéré trong Tiếng pháp có các nghĩa là Cây trồng, sự gặt hái, vụ thu hoạch, thu hình lại, sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ récupéré

Cây trồng

sự gặt hái

vụ thu hoạch

thu hình lại

sưu tập

Xem thêm ví dụ

Ca va être difficile de le récupérer.
Các anh thật sự không lấy được đâu.
Tu peux la récupérer?
Anh lấy nó a được không?
Non, je récupère mon diplôme au bureau du CPE et je me barre.
Anh sẽ lấy bằng ở văn phòng và té ngay ra khỏi đó.
On fait ça, on les récupère, puis on élimine Percy.
Chúng ta hành động như thế, chúng ta lấy các hộp đen và sau đó chúng ta hạ gục Percy.
Je veux récupérer ma fille.
Tôi chỉ muốn con gái mình được trở về thôi.
Il doit récupérer, prends soin de lui.
Anh ấy cần được bảo vệ, và hãy nhớ chăm sóc anh ấy.
J’ai eu des nerfs insensibilisés au-dessous des genoux, et il m’a fallu trois mois pour récupérer.
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
Alors comment la récupère-t-on?
Làm sao chúng ta lấy được nó đây?
Si vous changez d'avis, vous pourrez peut-être récupérer votre adresse Gmail.
Nếu đổi ý, bạn có thể lấy lại được địa chỉ Gmail của mình.
Bingham a essayé de récupérer l'offre des chinois, mais ils sont plus prudent que les européens.
Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu.
En utilisant les outils de la biologie synthétique, nous pouvons récupérer la capacité de Deinococcus à prospérer sous des doses autrement létales de radiations.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Je comptais le récupérer moi-même.
Tớ đang định tự tới nhà Billy lấy nó đây.
Vous n'avez pas récupérer ça des trafiquants de drogue.
Các anh không lấy được thứ này từ những tay buôn ma túy.
La famille peut la récupérer. "
Hãy báo cho gia đình cô ta đến lấy xác về.
Juste assez de temps pour récupérer une mallette.
Chỉ đủ lâu để lấy một cái cặp thôi.
Si vous avez ajouté un domaine à la liste d'exclusions, vous pouvez récupérer son trafic associé à un site référent dans votre rapport en le supprimant de la liste des domaines exclus.
Nếu bạn đã thêm tên miền vào danh sách loại trừ, bạn có thể giới thiệu lại lưu lượng truy cập đó dưới dạng nguồn giới thiệu trong báo cáo của bạn bằng cách loại bỏ các tên miền khỏi danh sách các tên miền bị loại trừ.
Je n'ai fait que me servir de vous pour récupérer votre invention.
Ta chỉ lợi dụng mi....... để lấy cái máy
Je devais récupérer votre invention.
Nên ta phải độc chiếm phát minh của mi
En fouillant dans les décombres, j’ai découvert quelque chose que j’ai voulu récupérer.
Lúc tìm kiếm lại đồ đạc, tôi chợt nhìn thấy một món đồ mà tôi muốn đem về.
J'ai eu du mal à récupérer le fichier Drazen.
Không dễ lấy được tập tin bị thất lạc có liên quan đến Drazen đâu.
C'était chez un prêteur sur gages, en attendant que quelqu'un vienne le récupérer, et... le rapporte à celui à qui il appartient.
Nó vốn ở một tiệm cầm đồ, chờ đợi một người đến mang đi, và... trả lại cho vị chủ nhân đích thực.
Si vous considérez les autres astéroïdes, il en existe une classe de type nickel-fer qui rien que sur les marchés des métaux du groupe du platine valent quelque chose comme 20 mille milliards de dollars, à condition de pouvoir récupérer un de ces rochers.
Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này.
Et puis nous nous dirigeons tout droit vers Yondu pour récupérer votre prime.
Và rồi thẳng tiến tới chỗ Yondu để đổi anh lấy tiền thưởng.
L'arme nucléaire est récupérée par la CIA et Rayna est arrêtée.
Quả bom bị CIA tịch thu, Rayna bị bắt.
J'essayais juste de récupérer mon chat.
Thực sự tôi chỉ muốn lấy lại mèo của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ récupéré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.