perdu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perdu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdu trong Tiếng pháp.

Từ perdu trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỏng, toi, tuyệt vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perdu

hỏng

adjective

Maintenant, je perds mon temps parce que t'as fait des conneries.
Giờ thì chỉ vì mày, tất cả đều hỏng hết rồi.

toi

verb

Tous les autres perdent.
Còn mấy người khác là toi hết.

tuyệt vọng

adjective

La sainte patronne des causes perdues est Saint Rita.
Saint Rita là tên vị thần bảo trợ cho những nỗ lực tuyệt vọng.

Xem thêm ví dụ

Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Je les ai perdus.
Tôi mất dấu bọn chúng rồi.
Nous avons perdu toutes nos plantations vivrières et pas un seul enfant n'a gagné de poids pendant un an.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
Il a perdu le contrôle.
Anh ta mất kiểm soát
Même si j’ai perdu mon mari, je ne suis pas seule.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
J’avais perdu toute dignité.
Tôi đánh mất hết phẩm giá của mình.
À un moment, une femme a perdu son sac à main. Je me suis dit qu’elle ne le retrouverait jamais.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
Peut-être que plusieurs des gemmes originales ont été perdues et remplacées par des fausses.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.
Quant à son vrai nom, il est perdu pour l’Histoire.
Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử.
La façon, le coût de ce que je gaspille, de ce qui est perdu
Cái cách cái giá mà ta đã phung phí,
" Elliott est perdu. "
" Elliot đi lạc. "
On a perdu notre réseau électrique entier à cause de cette tempête quand les températures allaient, en plein cœur de l'hiver au Québec, de -20 à -30°C.
Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.
Si je ne l'effectue pas dans les douze heures à venir des années de recherches seront perdues.
Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất.
Si vous avez perdu votre téléphone, vous pouvez en acheter un nouveau avec le même numéro de téléphone auprès de votre opérateur ou acheter une nouvelle carte SIM.
Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới.
Après avoir subi des biopsies qui ont encore accru son risque de cancer et après avoir perdu sa sœur d'un cancer, elle a pris la décision difficile d'avoir une mastectomie prophylactique.
Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng.
Il est dit que quand ourdi par une poule ils vont directement se dispersent sur certains d'alarme, et sont donc perdus, car ils n'ont jamais entendre l'appel de la mère qui les rassemble à nouveau.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
Tu as déjà perdu un dragon et tu veux tuer le reste?
Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à?
Tu as perdu tes billes ou quoi?
Con mất trí rồi hay sao?
Faussement accusé de collaborer avec l’ennemi pendant la guerre, mon père avait perdu son travail.
Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc.
Les années 80 et 90 sont des décennies perdues, l'Afrique allait mal, certains d'entre vous se souviennent la couverture de « The Economist » qui titrait : « Le Continent Perdu ».
Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.”
Si ces moments vous semblent perdus, vous pouvez les retrouver.
Nếu thời gian đó dường như đã bị quên lãng, thì có thể được tìm thấy lại một lần nữa.
Je suis perdu.
Tôi bỏ rồi.
Nous nous sommes perdus de vue jusqu’au début de 1948 où il m’a donné une brochure intitulée “ Le Prince de la Paix ”.
Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”).
ON CONSIDÈRE généralement la vue comme le plus important, le plus précieux des sens, surtout quand on l’a perdue.
Trong ngũ giác người ta thường xem thị giác là quý hóa và quan trọng nhất—đặc biệt đối với những người nay bịlòa.
On ne l'a pas vraiment perdu.
Wilson, đậu xanh rau má anh!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.