redescendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redescendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redescendre trong Tiếng pháp.

Từ redescendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là lại xuống, lại hạ xuống, trở xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redescendre

lại xuống

verb

Peu après, les frères redescendaient de la montagne pour d’autres visites.
Chẳng mấy chốc các anh lại xuống núi để đi thăm người khác.

lại hạ xuống

verb

trở xuống

verb

Xem thêm ví dụ

Puis il marcha lentement vers la rue, puis redescendre vers le coin, toujours regardant profondément dans les maisons.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
l'intrépide Felix Baumgartner monter, plutôt que de simplement redescendre, vous apprécierez le sens du mot appréhension tandis que j'étais assis dans un hélicoptère retentissant qui m'emmenait au nord, et cette appréhension, si je peux la décrire, était celle d'une catastrophe imminente.
Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề.
Un officier l'a fait redescendre aussitôt d'un coup de pied dans le cul.
Một tên sĩ quan lập tức hât anh ta xuống bằng một cái đá vào đít.
Au moment où il y arrive, l'effort devient insupportable, le rocher lui échappe et redescend en bas de la colline, il doit redescendre pour le remonter à nouveau, et cela se répète encore et encore pour l'éternité.
Ngay khi ông đến nơi, lực đẩy trở thành quá mạnh, tảng đá tuột khỏi tay, lăn xuống quả đồi, ông ta phải lê từng bước trở lai để đẩy tảng đá đó lên lần nữa, và sự việc cứ lặp đi lặp lại mãi không ngừng.
Les grimpeurs passent en général moins d'une demi-heure sur le toit du monde car ils doivent redescendre au camp IV avant la nuit.
Những nhà leo núi thường trải qua ít hơn nửa giờ trên "nóc nhà của thế giới" khi họ nhận ra sự cần thiết của việc hạ xuống Trại IV trước khi trời tối hay thời tiết buổi chiều trở thành một vấn đề nghiêm trọng.
Je dois le faire redescendre.
Phải đưa anh ấy xuống thôi.
Tout ce temps auraient pu être épargné si Malcolm McLean avait juste pu conduire son camion sur le navire et à l'autre bout, en redescendre en camion.
Tất cả khoảng thời gian này đã có thể tiết kiệm được nếu Malcolm McLean chỉ việc lái xe tải của mình lên tàu và tại đầu kia, lái nó xuống.
Tout ce qui monte doit redescendre.
Cái gì đi lên sẽ phải đi xuống.
Pour qui est âgé ou non aguerri à la marche en montagne, couvrir simplement les 5 kilomètres de l’ascension et redescendre sans encombre est déjà une prouesse.
Đối với những người lớn tuổi hoặc người không quen trèo núi thì chỉ cần hoàn tất cuộc hành trình đi lên vất vả dài 5 kílômét và đi xuống an toàn thì đã là một thành quả đáng kể rồi.
Pour aller chez lui, nous devions descendre une montagne, traverser un cours d’eau à gué sur des pierres, grimper jusqu’à un autre col et redescendre jusqu’à sa maison.
Chúng tôi đã phải xuống một ngọn đồi, bước trên các phiến đá để vượt qua một con suối, leo lên một ngọn đồi khác, rồi đi xuống nhà cụ.
Ensuite, redescendre, traverser la voie et recommencer sur la locomotive suivante.
Sau đó, trèo trở xuống, băng qua đường sắt và bắt đầu lại với đầu tàu tiếp theo.
Le souci de ces positions hautes, c'est qu'on ne peut pas redescendre.
Rắc rối khi chọn vị trí đó là không thể nào bị ngã xuống.
Elles venaient de redescendre des alpages, à 5 500 mètres.
Và cả hai vừa mới đi từ đồng cỏ ở độ cao 5486 mét xuống.
Qu'est- ce, vêtus! et dans vos vêtements! et de redescendre!
Gì, dress'd! và quần áo của bạn! và xuống một lần nữa!
Cela va remonter puis redescendre.
Lại đi lên rồi lại xuống.
Comment ça, " redescendre "?
Ý anh là gì, nó sẽ quay lại?
Quelle satisfaction pour un pilote, au terme d’un vol long et pénible, de redescendre et de sortir enfin de la masse nuageuse !
Một phi công cảm thấy thỏa mãn sâu xa khi máy bay ông hạ xuống và cuối cùng qua khỏi đám mây dày đặc sau một cuộc hành trình dài đầy khó khăn.
Le trajet depuis une petite station météo de la côte Nord de Sibérie jusqu'à mon vrai point de départ, sur le bord de la banquise de la côte de l'Océan Arctique, m'a pris environ cinq heures, et si quelqu'un a regardé l'intrépide Felix Baumgartner monter, plutôt que de simplement redescendre, vous apprécierez le sens du mot appréhension tandis que j'étais assis dans un hélicoptère retentissant qui m'emmenait au nord, et cette appréhension, si je peux la décrire, était celle d'une catastrophe imminente.
Chuyến đi từ một trạm khí tượng nhỏ ờ bờ biển phía bắc Siberia đến điểm khởi hành cuối cùng của tôi ở mép băng gần bờ biển của Bắc Băng Dương, mất khoảng 5 tiếng, và nếu có ai xem Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề.
Et peut- être un jour - par exemple le 23 octobre 2075 -- nous arriverons enfin à ce jour glorieux où les concentrations auront atteint leur sommet et commenceront à redescendre.
Và có thể một ngày -- như 23 tháng 10 năm 2075 chẳng hạn -- chúng ta cuối cùng cũng đạt tới ngày thành công khi mà ở đó lượng bão hòa đã đạt đỉnh và đang quay xuống phía kia.
" Hé, parle de Jason, doit redescendre, nous pouvons tous les voir "
" Này, nói cho Jason, phải đi xuống, tất cả chúng ta đều có thể nhìn thấy chúng "
Après être resté allongé dans la neige pendant si longtemps, il s'est levé et a réussi à redescendre vers le camp.
Sau khoảng thời gian dài nằm trong tuyết, anh đứng lên và tìm đường về trại.
Donc les grimpeurs étaient entrain de redescendre cette voie.
Những nhà leo núi đang trèo xuống theo con đường này.
Non, mais sans déconner, faut redescendre sur Terre!
Điều đó không có nghĩa hết.
Une fois qu'on les a lancés ils n'ont jamais besoin de redescendre.
Khi đã đưa lên không, chúng ta sẽ không cần hạ chúng xuống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redescendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.