redevance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redevance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redevance trong Tiếng pháp.

Từ redevance trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuế, tô, tiền thuê, tiền trả định kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redevance

thuế

noun

verb noun

tiền thuê

noun

tiền trả định kỳ

noun

Xem thêm ví dụ

En juillet 1888, Brown et Peck négocient un accord de licence avec George Westinghouse pour utiliser le moteur à induction polyphasé de Tesla et ses transformateurs contre 60 000 dollars en numéraire et en actions et une redevance de 2,50 $ par cheval vapeur produit.
Vào tháng 7 năm 1888, Brown và Peck đã đàm phán một thỏa thuận cấp phép với George Westinghouse cho các thiết kế động cơ và máy biến áp đa pha của Tesla với giá 60.000 đô la tiền mặt và chứng khoán và tiền bản quyền là 2,50 đô la cho mỗi mã lực của động cơ.
Le record de coutume énumère aussi les redevances seigneuriales dues au duc.
Ngay cả những kẻ thù cũ của ông cũng phải thừa nhận những phẩm chất của công tước.
En 1501, le pape Alexandre VI concède la seigneurie d'Oppède à l'Avignonnais Accurse Maynier (ou Meynier), juge-mage de Provence, pour une redevance annuelle de 230 florins.
Năm 1501, Giáo hoàng Alexanđê VI cho Accurce Maynier xứ Avignon thuê lãnh địa Oppède với giá 230 florin/năm.
Les Canadiens ne versent aucun impôt ou redevance pour leur monarque, que ce soit pour le revenu personnel de la souveraine ou pour l'entretien des résidences royales hors Canada.
Trái với niềm tin phổ biến, người Canada không phải trả thuế hay nghĩa vụ cho quốc vương của họ, cho dù là vì thu nhập cá nhân của nữ hoàng hay cho việc duy trì nhà ở của hoàng gia ở Canada.
Ces sociétés correspondent aux organisations qui perçoivent des redevances au nom de leurs compositeurs et éditeurs du monde entier.
Đây là những tổ chức thu phí tác quyền thay mặt cho tác giả bài hát và các thành viên của nhà xuất bản trên khắp thế giới.
Les redevances perçues sur le change et la vente des animaux dans le temple étaient une de leurs principales sources de revenus.
Tiền thu nhập từ người đổi tiền và việc bán thú vật trong khuôn viên đền thờ là một trong những món lợi tức chính của họ.
Les usines du type Arkwright réussissaient si bien que, parfois, elles étaient copiées sans qu'aucune redevance ne soit payée à Richard Arkwright.
Các nhà máy kiểu Arkwright thành công đến mức đôi khi chúng được sao chép mà không phải trả tiền bản quyền thương mại cho Richard Arkwright.
Cependant cette proximité avec les Rangers de New York leur coûte sous forme d'une redevance territoriale de 4 million de dollars.
Các nhà môi giới địa phương tại Hạt Westchester định giá bất động sàn này với giá 40 triệu USD.
Le manque d'eau potable, d'égouts, d'asphaltage des routes et de transports en commun sont des problèmes anciens et systémiques pour une municipalité qui a reçu des milliards de dollars en redevances pétrolières.
Việc thiếu nước uống, nước thải, lát đường công cộng và giao thông công cộng là những vấn đề cũ và mang tính hệ thống đối với một đô thị nhận hàng nghìn tỷ đồng tiền bản quyền dầu mỏ.
Si, il y a 25 ans, vous étiez auteur-compositeur aviez écrit une chanson à succès et vendu un million de singles, vous auriez obtenu des redevances d'environ 45 000 dollars.
Cách đây 25 năm, nếu bạn là nhạc sỹ, và bạn viết viết được một bài hát ăn khách, nó bán được 1 triệu đĩa đơn, thì bạn có thể lấy được tiền bản quyền khoảng 45.000 đô la.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redevance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.